Bài số 3.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STTdòng
|
Số hiệu TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1. Phiếu thu số 10, ngày 12, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 10.000;
|
2
|
1111
| |||
3
|
531
| ||||
4
|
333
| ||||
2. Phiếu thu số 11, ngày 12, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "SDC", số tiền 12.500
|
5
|
1111
| |||
6
|
3111
| ||||
3. Phiếu chi số 15, ngày 12, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 8.000;
|
7
|
152
| |||
8
|
3113
| ||||
9
|
111
| ||||
4. Phiếu chi số 16, ngày 12, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "HKH", số tiền 9450
|
10
|
3311
| |||
11
|
1111
| ||||
5. Phiếu thu số 12, ngày 12, thu hồi tiền tạm ứng của ông PVG, số tiền 3.500
|
12
|
111
| |||
13
|
312
| ||||
6. Phiếu chi số 17, ngày 12, chi trả lường kỳ 1 trong tháng, số tiền 16500
|
14
|
334
| |||
15
|
1111
| ||||
7. Phiếu thu số 13, ngày 12, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 14.500
|
16
|
1111
| |||
17
|
3118
| ||||
8. Phiếu chi số 18, ngày 12, chi trả tiền vận chuyển sản phẩm đi bán, trị giá 1500
|
18
|
631
| |||
19
|
1111
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
20
| ||||
Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau
|
21
|
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ..... - Ngày mở sổ ......
Ngày ... tháng .... năm ...
Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị
- Số dư tiền mặt trên TK 111 là 250.000, Ghi số tiền vào Nhật ký chung
- Lập các Chứng từ ghi sổ thích hợp
- Mở Sổ Cái TK 111 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán?
Sổ Cái TK 111 (theo hình thức NKC)
DIỄN GIẢI
|
SỔ NKC
|
Số hiệu TK đối ứng
|
SỐ TIỀN
| |||
Nợ
|
Có
| |||||
Trang
|
TT dòng
| |||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
| |
Tồn quĩ đầu kỳ
|
x
|
x
|
x
|
250.000
| ||
1. Phiếu thu số 10, ngày 12, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 10.000;
|
2
|
531
|
10.000
| |||
2
|
333
|
500
| ||||
2. Phiếu thu số 11, ngày 12, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "SDC", số tiền 12.500
|
5
|
3111
|
12.500
| |||
3. Phiếu chi số 15, ngày 12, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 8.000;
|
9
|
152
|
8.000
| |||
9
|
3113
|
400
| ||||
4. Phiếu chi số 16, ngày 12, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "HKH", số tiền 9.450
|
11
|
3311
|
9.450
| |||
5. Phiếu thu số 12, ngày 12, thu hồi tiền tạm ứng của ông PVG, số tiền 3.500
|
12
|
312
|
3.500
| |||
6. Phiếu chi số 17, ngày 12, chi trả lường kỳ 1 trong tháng, số tiền 16.500
|
15
|
334
|
16.500
| |||
7. Phiếu thu số 13, ngày 12, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 14.500
|
16
|
3118
|
14.500
| |||
8. Phiếu chi số 18, ngày 12, chi trả tiền vận chuyển sản phẩm đi bán, trị giá 1500
|
19
|
631
|
1.500
| |||
Tổng số phát sinh
|
41.000
|
35.850
| ||||
Tồn quĩ cuối kỳ
|
255.150
|
Bài số 4.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STT
dòng
|
Số hiệu TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1.GBC số 110, ngày 20, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 120.000;
|
2
|
1121
| |||
3
|
531
| ||||
4
|
3331
| ||||
2. GBC số 111, ngày 20, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "NKD", số tiền 26.000
|
5
|
112
| |||
6
|
3111
| ||||
3. GBN số 150, ngày 20, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 32000
|
7
|
152
| |||
8
|
3113
| ||||
9
|
1121
| ||||
4. GBN số 151, ngày 20, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "MHV", số tiền 19.400
|
10
|
3311
| |||
11
|
1121
| ||||
5. GBC số 112, ngày 20, thu hồi vốn liên doanh ở công ty "LGA", số tiền 154.000
|
12
|
1121
| |||
13
|
2212
| ||||
6. GBN số 152, ngày 20, rút tiền gửi nhập quỹ, số tiền 20.000
|
14
|
1111
| |||
15
|
1121
| ||||
7. GBC số 113, ngày 20, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 23.000
|
16
|
1121
| |||
17
|
3118
| ||||
8. GBN số 153, ngày 20, chi trả tiền mua TSCĐHH "MTZ" dùng trong hoạt động quản lý đơn vị, theo kế hoạch sử dụng nguồn vốn XDCB, trị giá thanh toán gồm cả thuế GTGT 5% là 21.000
|
18
|
211
| |||
19
|
3113
| ||||
20
|
1121
| ||||
21
|
441
| ||||
22
|
411
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
23
| ||||
Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau
|
24
|
- Số dư tiền gửi ngân hàng trên TK 1121 là 850.000,
- Ghi các nghiệp vụ phát sinh vào các Chứng từ ghi sổ,
hãy mở Sổ Cái TK 112 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán?
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 1121
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét