I
|
Số dư đầu kỳ của TK 631 là
|
166.000
| |
Trong đó: Chi phí vật liệu trực tiếp
|
76.000
| ||
Chi phí nhân công trực tiếp
|
50.000
| ||
Chi phí sản xuất chung
|
40.000
| ||
II
|
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
| ||
1
|
Vật liệu mua ngoài về dùng ngay, không qua kho, chưa thanh toán tiền, cho sản xuất sản phẩm theo giá mua gồm cả thuế GTGT 10% là
|
22.000
| |
2
|
Vật liệu xuất kho theo giá thực tế:
| ||
a
|
Dùng cho sản xuất sản phẩm
|
182.000
| |
b
|
Dùng sửa chữa nhỏ TSCĐ tại phân xưởng sản xuất
|
12.500
| |
3
|
Tính:
| ||
a
|
Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất
|
400.000
| |
b
|
Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
|
100.000
| |
c
|
BHXH, BHYT, KPCĐ trích 25% theo lương
| ||
d
|
Tiền lương nghỉ ốm phải trả cho công nhân
|
5.000
| |
4
|
Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất
|
55.000
| |
5
|
Cuối tháng
| ||
a
|
Vật liệu còn lại tại phân xưởng chưa sử dụng hết để lại kỳ sau sản xuất tính theo giá thực tế
|
2.000
| |
b
|
Sản phẩm N1: hoàn thành nhập kho, số lượng
|
8
| |
Sản phẩm N1: còn dở dang, với mức hoàn thành 50%, số lượng
|
4
| ||
c
|
Sản phẩm N2: hoàn thành toàn bộ, đã chuyển bán, số lượng
|
5
| |
Cho công ty H, với giá bán kể cả thuế GTGT 10% của 1sp là
|
66.000
| ||
III
|
Tài liệu khác:
| ||
Hệ số tính giá thành của sản phẩm N1 là
|
1,5
| ||
Hệ số tính giá thành của sản phẩm N2 là
|
1,0
| ||
Phương pháp đánh giá trị sản phẩm dở dang theo ước lượng tương đương
| |||
Áp dụng thuế GTGT khấu trừ và kê khái thường xuyên hàng tồn kho
| |||
Mức độ sản xuất trên mức bình thường
| |||
IV
|
Yêu cấu:
| ||
1
|
Lập phiếu tính giá thành đơn vị sản phẩm N1, N2
| ||
2
|
Để tính giá thành sản phẩm N1, N2 ta sử dụng phương pháp gì?
| ||
Điều kiện để áp dụng phương pháp đó?
| |||
3
|
Định khoản các nghiệp vụ
| ||
4
|
Mở sổ Cái TK 154 chi tiết cho 02 sản phẩm N1, N2
| ||
5
|
Mở sổ kế toán chi tiết theo dõi chi phí sản xuất sản phẩm N
| ||
LỜI GIẢI
| |||
Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ (theo phương pháp ước lượng)
| |||
1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
| ||
a
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu làm căn cứ phân bổ
|
276.000,00
| |
b
|
Tổng sản phẩm qui đổi (không tính mức độ hoàn thành)
|
23,00
| |
c
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu của sản phẩm dở dang
|
72.000,00
| |
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
| ||
a
|
Chi phí nhân công làm căn cứ phân bổ
|
526.000,00
| |
b
|
Tổng sản phẩm qui đổi ( tính mức độ hoàn thành)
|
20,00
| |
c
|
Chi phí nhân công của sản phẩm dở dang
|
78.900,00
| |
3
|
Chi phí SXC
| ||
a
|
Chi phí SXC làm căn cứ phân bổ
|
226.500,00
| |
b
|
Tổng sản phẩm qui đổi ( tính mức độ hoàn thành)
|
20,00
| |
c
|
Chi phí SXC của sản phẩm dở dang
|
33.975,00
| |
Tổng chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
|
184.875,00
| ||
4
|
Tổng Giá thành của thành phẩm
|
843.625,00
| |
a
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
|
204.000,00
| |
b
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
447.100,00
| |
c
|
Chi phí SXC
|
192.525,00
| |
5
|
Giá trị 01 sản phẩm hoàn thành
|
49.625,00
| |
*sản phẩm N1
|
74.437,50
| ||
*sản phẩm N2
|
49.625,00
|
1
|
N631-CPNVL
|
20000
|
4
|
N631-CPNCTT
|
76.000
|
N3113
|
2000
|
N631- CCPSXCTT
|
19.000
| ||
C331
|
22.000
|
N334
|
30.000
| ||
2
|
N631-CPNVL
|
182.000
|
C338
|
125000
| |
N631- CPSXC
|
12.500
|
4
|
N338
|
5.000
| |
C152
|
194.500
|
C334
|
5.000
| ||
3
|
N631- CPNCTT
|
400.000
|
5
|
N631- CPSXC
|
55.000
|
N631-CPSXC
|
100.000
|
C214
|
55.000
| ||
C334
|
500.000
|
6B
|
N155N1
|
595500
| |
N157N2
|
248125
| ||||
C154
|
843625
|
Tình hình sử dụng kinh phí sự nghiệp của một đơn vị trường học như sau
| ||
I
|
Số chi hoạt động chưa quyết toán
|
8.890.000,0
|
II
|
Các nghiệp vụ mới phát sinh trong tháng 12
| |
1
|
Xuất vật tư trong kho sử dụng cho hoạt động, gồm:
| |
a
|
Các loại vật liệu, trị giá
|
25.000,0
|
b
|
Các loại công cụ, trị giá
|
15.000,0
|
2
|
Tổng hợp lương, phụ cấp phải trả CBCNVC trong đơn vị
|
260.000,0
|
3
|
Tổng hợp các khoản trích theo lương, phụ cấp phải nộp của CBCNVC
trong đơn vị |
65.000,0
|
4
|
Tập hợp các khoản chi dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí sử dụng
nhưng chưa thanh toán |
44.000,0
|
5
|
Các khoản chi phát sinh bằng tạm ứng KPNS qua Kho bạc
|
60.000,0
|
6
|
Các khoản chi phát sinh bằng tiền gửi ở Kho bạc
|
28.000,0
|
7
|
Các khoản chi phát sinh bằng tiền mặt
|
12.000,0
|
8
|
Thanh toán các khoản tạm ứng của CBCNVC
|
21.000,0
|
9
|
Mua TSCĐHH bằng chuyển khoản, đã đưa vào sử dụng
|
66.000,0
|
10
|
Mua TSCĐVH bằng chuyển khoản, đã đưa vào sử dụng
|
33.000,0
|
11
|
Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐHH đã đưa vào sử dụng
|
44.000,0
|
12
|
Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐVH đã đưa vào sử dụng
|
11.000,0
|
13
|
Rút dự toán chi hoạt động muavật liệu đã đưa vào sử dụng
|
29.000,0
|
14
|
Cuối năm, số nguyên liệu, vật liệu tồn kho chưa sử dụng, gồm
| |
*
|
Số còn có thể sử dụng
|
50.000,0
|
*
|
Số không còn sử dụng đươc
|
5.000,0
|
15
|
Cuối năm, số CCDC chưa sử dụng
|
16.000,0
|
16
|
Cuối năm, khối lượng công tác SCL đã hoàn thành nhưng chưa kết thúc
|
8.000,0
|
17
|
Cuối năm, khối lượng công tác XDCB đã hoàn thành nhưng chưa kết thúc
|
650.000,0
|
18
|
Sử dụng các khoản viện trợ phi dự án để chi hoạt động theo mục đích, gồm:
| |
*
|
Chi tiền mặt
|
35.000,0
|
*
|
Tiền gửi kho bạc
|
45.000,0
|
19
|
Xác định số học bổng trả cho sinh viên trong tháng
|
220.000,0
|
20
|
Kết chuyển phần chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái cuối năm
|
6.000,0
|
21
|
Đơn vị được phép chia thêm thu nhập cho CNVC theo qui định
|
52.000,0
|
22
|
Đơn vị được phép trích quỹ KT&PL theo qui định
|
26.000,0
|
23
|
Cuối năm, báo cáo quyết toán chưa được duyệt, kế toán kết chuyển số chi hoạt động năm nay sang năm trước
| |
24
|
Năm sau, báo cáo chi hoạt động của năm trước được duyệt, kế toán chuyển trừ vào kinh phí hoạt động gồm:
| |
a
|
Chi hoạt động thường xuyên với tỷ lệ
|
0,7
|
b
|
Chi hoạt động không thường xuyên với tỷ lệ
|
0,3
|
1a
|
N6612
|
25.000,0
|
12A
|
N213
|
11.000,0
|
C152
|
25.000,0
|
C461
|
11.000,0
| ||
1b
|
N6612
|
15.000,0
|
12B
|
C008
|
11.000,0
|
C153
|
15.000,0
|
12C
|
N6612
|
11.000,0
| |
1c
|
N005
|
15.000,0
|
C466
|
11.000,0
| |
2
|
N6612
|
260.000,0
|
13A
|
N6612
|
29.000,0
|
C334
|
260.000,0
|
C461
|
29.000,0
| ||
3
|
N6612
|
49.400,0
|
14
|
N6612
|
55.000,0
|
N334
|
15.600,0
|
C3371
|
55.000,0
| ||
C332
|
65.000,0
|
15
|
N6612
|
16.000,0
| |
4
|
N6612
|
44.000,0
|
C3371
|
16.000,0
| |
C3311
|
44.000,0
|
16
|
N6612
|
8.000,0
| |
5
|
N6612
|
60.000,0
|
C3372
|
8.000,0
| |
C336
|
60.000,0
|
17
|
N6612
|
650.000,0
| |
6
|
N6612
|
28.000,0
|
C3373
|
650.000,0
| |
C112
|
28.000,0
|
18
|
N6612
|
80.000,0
| |
7
|
N6612
|
12.000,0
|
C111
|
35.000,0
| |
C111
|
12.000,0
|
C112
|
45.000,0
| ||
8
|
N6612
|
21.000,0
|
19
|
N6612
|
220.000,0
|
C312
|
21.000,0
|
C335
|
220.000,0
| ||
9A
|
N211
|
66.000,0
|
20
|
N6612
|
6.000,0
|
C112
|
66.000,0
|
C413
|
6.000,0
| ||
9B
|
N6612
|
66.000,0
|
21
|
N6612
|
52.000,0
|
C466
|
66.000,0
|
C334
|
52.000,0
| ||
10A
|
N213
|
33.000,0
|
22
|
N6612
|
26.000,0
|
C112
|
33.000,0
|
C431
|
26.000,0
| ||
10B
|
N6612
|
33.000,0
|
23
|
N6611
|
10.700.400,0
|
C466
|
33.000,0
|
C6612
|
10.700.400,0
| ||
11A
|
N211
|
44.000,0
|
24A
|
N46111
|
7.490.280,0
|
C461
|
44.000,0
|
C66111
|
7.490.280,0
| ||
11B
|
C008
|
44.000,0
|
24B
|
N46112
|
3.210.120,0
|
11C
|
N6612
|
44.000,0
|
C66112
|
3.210.120,0
| |
C466
|
44.000,0
|
T.tự
|
TK
|
SDĐK
|
SPS
|
SDCK
| |||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
1
|
111
|
408.400,
|
-
|
47.000,0
|
361.400,0
| ||
2
|
112
|
561.000,
|
-
|
172.000,0
|
389.000,0
| ||
3
|
152
|
80.000,
|
-
|
25.000,0
|
55.000,
| ||
4
|
153
|
31.000,
|
15.000,0
|
16.000,
| |||
5
|
211
|
25.000.000,
|
110.000,0
|
25.110.000,
| |||
6
|
213
|
1.500.000,
|
44.000,0
|
1.544.000,
| |||
7
|
214
|
6.500.000,
|
0
|
6.500.000,
| |||
8
|
2412
|
650.000,
|
-
|
650.000,0
| |||
9
|
2413
|
8.000,
|
-
|
8.000,0
| |||
10
|
312
|
21.000,
|
-
|
21.000,
|
-
| ||
11
|
331
|
16.000,0
|
44.000,
|
60.000,
| |||
12
|
332
|
-
|
65.000,
|
65.000,
| |||
13
|
334
|
-
|
15.600,
|
312.000,
|
296.400,
| ||
14
|
335
|
-
|
220.000,
|
220.000,
| |||
15
|
336
|
-
|
60.000,
|
60.000,
| |||
16
|
337
|
-
|
729.000,
|
729.000,
| |||
17
|
413
|
6.000,
|
6.000,
|
-
| |||
18
|
431
|
26.000,
|
26.000,0
| ||||
19
|
461
|
10.639.400,0
|
10.700.400,
|
84.000,
|
23.000,
| ||
20
|
466
|
20.000.000,0
|
154.000,
|
20.154.000,
| |||
21
|
6.61
|
8.890.000,
|
-
|
1.810.400,
|
10.700.400,
|
-
| |
cộng
|
37.155.400,
|
37.155.400,0
|
12.680.400,
|
12.680.400,
|
28.133.400,0
|
28.133.400,
|
Đơn vị có hoạt động chế biến sản phẩm M; tính thuế GTGT khấu trừ, giá xuất kho theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước; có tình hình sau (ĐVT 1000đ)
|
* Số dư đầu kỳ:
|
- Các TK khác đều có số liệu hợp lý
|
* TK531: Tổng doanh thu BH&CCDV: 1.932.862,5; Doanh thu Hoạt động đầu tư tài chính: 1.132.000; Thu nhập khác 711: 198.000; Chiết khấu thương mại: 60.000; Giảm giá hàng bán: 100.000; Giá trị hàng bán bị trả lại: 80.000
|
* Tổng giá vốn hàng bán: 1.388.575; Tổng chi phí tài chính :348.000; Tổng chi phí
bán hàng: 28.259; Tổng chi phí quản lý : 9.950; Tổng chi phí khác: 214.000; |
* TK 152: 4.000.000 (với 400 tấn); TK 1551 (hàng đang chuyển bán): 300.000;
TK 631: 38.749; TK 153: 200.000 |
* Trong kỳ:
|
1 Mua nguyên liệu, vật liệu đưa vào dùng ngay cho xưởng chế biến, theo giá thanh toán
gồm cả thuế GTGT 10% là 15.400/tấn; chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt là 100.000; số lượng là 100 tấn và đã thanh toán chuyển khoản. |
2 Nhập kho CCDC mua ngoài, chưa thanh toán tiền, theo giá thanh toán gồm
cả thuế GTGT 10% là 198.000. Chi phí vận chuyển do bên bán chịu, theo giá chưa thuế là 9.000; và thuế GTGT 450. |
3 Chi tạm ứng lương kỳ 1 là 30.000
|
4 Nhập kho nguyên liệu, vật liệu mua ngoài theo giá chưa thuế là 15.000/tấn và
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển chưa thanh toán cho bên vận tải với giá thanh toán gồm cả thuế GTGT 5% là 105.000. Số lượng nhập kho là 800 tấn. |
5 Xuất kho vật liệu để chế biến sản phẩm là 600 tấn; quản lý phân xưởng là 20 tấn,
QLDN là 25 tấn, bộ phận bán hàng là 10 tấn |
6 Nhận giấy Báo Có của Ngân hàng về số sản phẩm gửi bán kỳ trước với giá bán
cả thuế GTGT 10% là 550.000 |
7 Tiếp tục Xuất kho vật liệu để chế biến sản phẩm là 400 tấn; quản lý phân xưởng là
20 tấn, QLDN là 25 tấn, bộ phận bán hàng là 10 tấn |
8 Nhận vốn góp liên doanh nguyên liệu, vật liệu nhập vào kho, với số lượng 600 tấn,
đơn giá thỏa thuận là 12.000/tấn. Chi phí Đơn vị phải chịu và đã chi tiền mặt, với giá thanh toán gồm cả thuế GTGT 5% là 525/tấn |
9 Tính tiền bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân là 5.000
|
10 Tiếp tục Xuất kho vật liệu để chế biến sản phẩm là 300 tấn; quản lý phân xưởng
là 20 tấn, QLDN là 25 tấn, bộ phận bán hàng là 10 tấn |
11 Xuất kho CCDC loại phân bổ 2 lần, tổng giá xuất dùng là 200.000, trong đó:
cho phân xưởng ché biến 50.000; cho bộ phận bán hàng 80.000; cho bộ phận QLDN 70.000 |
12 Trích quĩ thưởng để tính chia cho công nhân sản xuất là 2.000, nhân viên
bán hàng là 1.000 |
13 Xuất kho CCDC loại phân bổ 3 lần, tổng giá xuất dùng là 90.000, trong đó:
cho phân xưởng ché biến 30.000; cho bộ phận bán hàng 30.000; cho bộ phận QLDN 30.000 |
14 Đem góp vốn liên doanh một TSCĐHH, nguyên giá 600.000 đã khấu hao 200.000,
theo giá được hội đồng liên doanh chấp nhận là 390.000; chi phí vận chuyển bằng tiền mặt là 2.000 |
15 Tính tiền lương phải trả: cho công nhân chế biến sản phẩm là 100.000, nhân viên
quản lý phân xưởng là 30.000; bộ phận bán hàng là 80.000 và nhân viên bộ phận QLDN là 70.000 |
16 Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng ché biến 50.000; cho bộ phận bán hàng 80.000;
cho bộ phận QLDN 70.000 |
17 Chi phí sửa chữa thường xuyên phải trả theo giá chưa tính thuế GTGT 10% ở
bộ phận chế biến 20.000; cho bộ phận bán hàng 10.000; cho bộ phận QLDN 10.000 |
18 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí và khấu trừ vào lương theo chế độ qui dịnh
|
19. Dịch vụ điện, nước , bưu chính đã sử dụng, chưa thanh toán tiền, chưa thuế
GTGT 10% phân bổ cho các hoạt động, gồm: tại PX chế biến 29.959, bán hàng 9.041 và QLDN là 15.000 |
20. Nhập kho 10.000 sản phẩm M, còn 1.000 sản phẩm dở dang được đánh giá
theo chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. |
21. Thanh lý một TSCĐ với nguyên giá là 200.000, đã khấu hao 195.000, chi
tiền mặt 1.000; phế liệu thu hồi nhập kho là 2.000 |
22. Xuất quĩ chi lương, chi thưởng, chi BHXH cho người lao động
|
23. Mua một TSCĐHH đã thanh toán qua ngân hàng, giá mua chưa thuế 500.000
và thuế GTGT 10%; |
chi phí vận chuyển lắp đặt đã chi bằng tiền mặt gồm cả thuế GTGT 5% là 21.000;
|
tài sản này dược đầu tư bằng nguồn XDCB
|
24. Xuất bán toàn bộ sản phẩm nhập kho trong kỳ với giá bán chưa thuế cho một
sản phẩm bằng 1,5 lần giá vốn và thuế GTGT là 10%; bên Bên mua đã chấp nhận mua 9.500 sản phẩm và đã thanh toán bằng chuyển khoản. |
25. Trong kỳ, Đơn vị xác định và tạm nộp thuế thu nhập Đơn vị là 28% lợi nhuận
qua ngân hàng |
26. Kế toán xác định và kết chuyển kết quả kinh doanh trong kỳ.
|
Yêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
|
2/ Vẽ sơ đồ TK 631; 531
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét