Bài số 7.
Tại một đơn vị có tình hình như sau
| ||||||
I
|
Số dư trên một số TK, gồm:
| |||||
1
|
TK 111
| |||||
1111
|
95.000.000
| |||||
1112
|
254.832.000
|
16.000
|
USD
| |||
2
|
TK 112
| |||||
1121
|
550.000.000
| |||||
1122
|
477.840.000
|
30.000
|
USD
| |||
3
|
TK 131
|
318.500.000
|
20.000
|
USD
| ||
4
|
TK 331
|
286.668.000
|
18.000
|
USD
| ||
II
|
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09
| |||||
1
|
Ngày 8, khách hàng trả nợ doanh nghiệp bằng tiền mặt 15.000USSD, theo tỷ giá LNH
| |||||
15.930đ/USD
| ||||||
2
|
Ngày 15, nhập khẩu lô vật liệu G, trị giá 28.000USSD, thuế suất nhập khẩu 20%, thuế TTĐB 40%, thuế suất GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Toàn bộ các khoản thuế đã nộp bằng tiền mặt, theo tỷ giá thực tế 15.932đ/USD
| |||||
3
|
Ngày 22, đơn vị đã chuyển khoản thanh toán nợ cho các nhà cung cấp: đầu kỳ:
10.000USSD, và trong kỳ ở nghiệp vụ mua vật liệu G: 8.000USSD, theo tỷ giá thực tế
15.933đ/USD
| |||||
4
|
Ngày 30, đơn vị đã ứng trước tiền cho nhà cung cấp vật liệu bằng tiền mặt, số tiền
4.000 USD theo tỷ giá 15.934đ/USD
| |||||
5
|
Ngày 30, điều chỉnh số dư các TK ngoại tệ và có gốc ngoại tệ theo tỷ giá 15.934đ/USD
| |||||
Biết rằng:
| ||||||
*
|
Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp BQGQ cả kỳ
| |||||
*
|
Thuế GTGT trực tiếp
| |||||
Yêu cấu
| ||||||
*
|
Định khoản
| |||||
*
|
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122
|
Bài số 8.
Trong tháng 12
| |||||
1
|
Chi tiền mặt mua 15.000 USD về nhập quỹ. Tỷ gia LNH 15.950đ/USD
| ||||
2
|
Khách hàng trả nợ cho đơn vị bằng chuyển khoản 48.000USD
| ||||
tỷ giá ghi nợ là 15.946đ/USD tỷ giá LNH là 15.951đ/USD
| |||||
3
|
Đơn vị thanh toán nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt 5.000USD
| ||||
tỷ giá ghi nợ là 15.947đ/USD; tỷ giá LNH là 15.952đ/USD
| |||||
4
|
Bán cho khách hàng một số sản phẩm với giá bán gồm cả thuế GTGT 10% là 27.500USD
| ||||
đã thu bằng tiền mặt 18.000USD theo tỷ giá LNH 15.955đ/USD
| |||||
5
|
Xuất bán ngoại tệ tiền mặt 3.000USD nhập quĩ tiền mặt, với giá 15.960đ/USD
| ||||
6
|
Xuất ngoại tệ tiền mặt 4.500USD mua một TSCĐHH, với tỷ giá 15.965đ/USD
| ||||
theo kế hoạch sử dụng kinh phí đầu tư XDCB tự huy động
| |||||
7
|
Nhập khẩu một số vật liệu theo tỷ giá LNH 15.970đ/USD
| ||||
*
|
Trị giá mua ghi trên hóa đơn, chưa thanh toán 20.000USD
| ||||
*
|
Thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10% đã nộp bằng chuyển khoản USD
| ||||
*
|
Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt 1.250.000 đ
| ||||
8
|
Bán cho ngân hàng 15.000USD đang gửi ở ngân hàng để chuyển sang tiền Việt nam
| ||||
theo tỷ giá LNH 15.975đ/USD
| |||||
9
|
Xuất ngoại tệ tiền mặt 1.500USD trả cho chuyên gia về tiền bồi dưỡng quản lý , với tỷ giá LNH là 15.978đ/USD
| ||||
10
|
Ngày 30, điều chỉnh số dư các TK ngoại tệ và có gốc ngoại tệ theo tỷ giá LNH
15.980đ/USD
| ||||
Biết rằng:
| |||||
*
|
Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp BQGQ cả kỳ
| ||||
*
|
Thuế GTGT trực tiếp
| ||||
Yêu cấu
| |||||
*
|
Định khoản
| ||||
*
|
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122
|
DỊNH KHOẢN
1A
|
N1112
|
239.250.000,0
|
7A
|
N152
|
384.530.000,0
|
C1111
|
239.250.000,0
|
C3337
|
63.880.000,0
| ||
1B
|
N007
|
15.000,0
|
C3311
|
319.400.000,0
| |
2A
|
N1122
|
765.648.000,0
|
C1111
|
1.250.000,0
| |
C3111
|
765.408.000,0
|
7B
|
N3113
|
38.328.000,0
| |
C531
|
240.000,0
|
C3331
|
38.328.000,0
| ||
2B
|
N007
|
48.000,0
|
7C
|
N3337
|
63.880.000,0
|
3A
|
N3311
|
79.735.000,0
|
N3331
|
38.328.000,0
| |
N631
|
15.000,0
|
C1122
|
102.086.400,0
| ||
C1112
|
79.750.000,0
|
C531
|
121.600,0
| ||
3B
|
C007
|
5.000,0
|
7D
|
C007
|
6.400,0
|
4A
|
N1112
|
287.190.000,0
|
8A
|
N1121
|
239.625.000,0
|
N3111
|
151.572.500,0
|
C1122
|
239.265.000,0
| ||
C531
|
398.875.000,0
|
C531
|
360.000,0
| ||
C3331
|
39.887.500,0
|
8B
|
C007
|
15.000,0
| |
4B
|
N007
|
18.000,0
|
9A
|
N631
|
23.929.090,9
|
5A
|
N1111
|
47.880.000,0
|
C1112
|
23.929.090,9
| |
C1112
|
47.858.181,8
|
9B
|
C007
|
1.500,0
| |
C531
|
21.818,2
|
10A
|
N1112
|
483.722,7
| |
5B
|
C007
|
3.000,0
|
N1122
|
771.400,0
| |
6A
|
N211
|
71.842.500,0
|
N3111
|
237.500,0
| |
N3113
|
7.184.250,0
|
C413
|
1.492.622,7
| ||
C1112
|
78.957.450,0
|
10B
|
N413
|
200.000,0
| |
C531
|
69.300,0
|
C3311
|
200.000,0
| ||
6B
|
C007
|
4.950,0
| |||
6C
|
N441
|
71.842.500,0
| |||
C411
|
71.842.500,0
|
SỐ CÁI
TK 1112
|
TK 1122
| |||
NỢ
|
CÓ
|
NỢ
|
CÓ
| |
SDĐK
|
0
|
0
| ||
1A
|
239.250.000,0
| |||
2A
|
765.648.000,0
| |||
3A
|
79.750.000
| |||
4A
|
287.190.000,0
| |||
5A
|
47.858.182
| |||
6A
|
78.957.450,0
| |||
7C
|
102.086.400,0
| |||
8A
|
239.265.000,0
| |||
9A
|
23.929.090,9
| |||
10A
|
483.723
|
771.400
| ||
10B
| ||||
SPS
|
526.923.722,7
|
230.494.722,7
|
766.419.400,0
|
341.351.400,0
|
SDCK
|
296.429.000,0
|
425.068.000,0
|
SỐ CÁI
007 TIềN MặT
|
007 TIềN GửI
| |||
NỢ
|
CÓ
|
NỢ
|
CÓ
| |
SDĐK
|
0
|
0
| ||
1B
|
15.000,0
| |||
2B
|
48.000,0
| |||
3B
|
5.000,0
| |||
4B
|
18.000,0
| |||
5B
|
3.000,0
| |||
6B
|
4.950,0
| |||
7D
|
6.400,0
| |||
8B
|
15.000,0
| |||
9B
|
1.500,0
| |||
SPS
|
33.000,0
|
14.450,0
|
48.000,0
|
21.400,0
|
SDCK
|
18.550,0
|
26.600,0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét