Bài tập số 4. . HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
| ||||
1
|
Nhận khối lượng XDCB đã hoàn thành nhưng chưa trả tiền, Ngày 03/R
|
24.000,0
| ||
2
|
Mua TSCĐVH đưa vào sử dụng bằng nguồn kinh doanh, chưa trả tiền, Ngày 03/R
|
71.000,0
| ||
3
|
Vay Ngân hàng mua Thiết bị sản xuất "A" nhập kho, chưa thanh toán , Ngày 03/R
|
28.000,0
| ||
4
|
Dịch vụ bưu điện chưa thanh toán trong hoạt động sự nghiệp, Ngày 03/R
|
23.000,0
| ||
5
|
Tiền điện dùng trong hoạt động dự án chưa trả, Ngày 03/R
|
14.000,0
| ||
6
|
Khoản lãi vay nhập vốn về thiết bị "A" nhập kho tính vào chi DA ngày 12/T
|
2.000,0
| ||
7
|
Kiểm kê, phát hiện Vật tư "LQ" thừa chưa rõ nguyên nhân, ngày 12/T
|
6.000,0
| ||
8
|
Xuất quỹ chi trả nợ vay mua Thiết bị "A"ngày 12/T
|
30.000,0
| ||
9
|
Xử lý số vật tư ' LQ" dôi thừa, ngày 12/T:
|
-
| ||
a. Trả lại người bán
|
4.000,0
| |||
b. Ghi tăng nguồn kinh phí
|
2.000,0
| |||
10
|
Bù trừ các khoản phải trả với phải thu ở công ty vật tư "VCT", ngày 12/T
|
12.000,0
| ||
11
|
Tiếp nhận tiền BHXH khi đã quyết toán để chuẩn bị chi trả thay lương bằng tiền mặt, ngày 12/T
|
10.000,0
| ||
12
|
Chi tiền mặt thanh toán với cán bộ viên chức về lương BHXH, ngày 12/T
|
27.000,0
| ||
YÊU CẦU:
|
-
| |||
1. Định khoản các nghiệp vụ
|
-
| |||
2. Mổ số chi tiết TK 331, biết rằng, số dư đầu kỳ
|
-
| |||
a. TK 3311
|
19.000,0
| |||
b. TK 3312
|
13.000,0
| |||
c. TK 3318
|
17.000,0
| |||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
-
| |||
Sổ Cái TK 331
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
331
|
Chi tiết các TK cấp 2
| ||||||
3311
|
3312
|
3318
| ||||||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
ĐK
|
49.0
|
19.0
|
13.0
|
17.0
| ||||||
1
|
24,0
|
241
|
24.0
|
24.0
| ||||||
2a
|
71.0
|
211
|
71.0
|
71.0
| ||||||
3
|
28.0
|
152
|
28.0
|
28.0
| ||||||
4
|
23.0
|
661
|
23.0
|
23.0
| ||||||
5
|
14.0
|
662
|
14.0
|
14.0
| ||||||
6
|
2.0
|
631
|
2.0
|
2.0
| ||||||
7
|
6.0
|
152
|
6.0
|
6.0
| ||||||
8
|
30.0
|
111
|
30.0
|
30.0
| ||||||
9a
|
4.0
|
3311
|
4.0
|
4.0
| ||||||
4.0
|
3318
|
4.0
|
4.0
| |||||||
9b
|
2.0
|
461
|
2.0
|
2.0
| ||||||
10
|
12.0
|
3111
|
12.0
|
12.0
| ||||||
11
|
10.0
|
111
|
10.0
|
10.0
| ||||||
12
|
27.0
|
111
|
27.0
|
27.0
| ||||||
Cộng
|
75
|
182
|
12
|
136
|
30
|
30
|
33
|
16
| ||
CK
|
156
|
143
|
13
|
0
|
Bài tập số 5. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VIÊN CHÚC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
|
-
| |||
1
|
Hàng tháng, tính lương phải trả viên chức, công chức vào chi phí, ngày 08/U:
|
-
| ||
a. Chi phí hoạt động
|
40.000,0
| |||
b. Chi phí dự án
|
5.000,0
| |||
c. Chi phí hoạt động SXKD
|
24.000,0
| |||
d. Chi phí XDCB
|
4.000,0
| |||
2
|
Hàng tháng, tính học bổng, sinh hoạt phí phải trả cho học sinh, SV, ngày 08/U
|
12.000,0
| ||
3
|
Các khoản tạm ứng được khấu trừ vào lương, ngày 08/U
|
3.000,0
| ||
4
|
Tiền thưởng trích từ quỹ cơ quan chia cho viên chức, ngày 08/U
|
6.000,0
| ||
5
|
BHXH, BHYT viên chức phải nộp tính trừ theo lương, ngày 08/U
|
4.380,0
| ||
6
|
Đơn vị trả lương, thưởng và các khoản học phí, học bổng bằng tiền mặt , ngày 08/U
|
82.890,0
| ||
7
|
Đơn vị chi trả trợ cấp viên chức thuộc đối tượng chính sách bằng S.P, ngày 28/U
|
4.500,0
| ||
8
|
Cuối kỳ, kết chuyển chi thực tế về trợ cấp nhân viên vào chi phí , ngày 88/U
|
11.000,0
| ||
YÊU CẦU:
|
-
| |||
1. Định khoản các nghiệp vụ
|
-
| |||
2. Xác định số dư TK 334, 335 biết rằng, số dư đầu kỳ bên Có:
|
-
| |||
a. TK 334
|
16.000,0
| |||
b. TK 335
|
6.500,0
| |||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
| ||||
Sổ Cái TK
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
334
|
335
| ||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
ĐK
|
16.000,0
|
6.500,0
| ||||
1
|
40.000,0
|
661
|
40.000,0
| |||
5.000,0
|
662
|
5.000,0
| ||||
24.000,0
|
631
|
24.000,0
| ||||
4.000,0
|
241
|
4.000,0
| ||||
2
|
12.000,0
|
661
|
12.000,0
| |||
3
|
3.000,0
|
312
|
3.000,0
| |||
4
|
6.000,0
|
431
|
6.000,0
| |||
5
|
4.380,0
|
332
|
4.380,0
| |||
6
|
18.500
|
111
|
18.500
| |||
64.390
|
111
|
64.390
| ||||
7
|
4.500,0
|
531
|
4.500,0
| |||
8
|
11.000,0
|
661
|
11.000,0
| |||
Cộng
|
196.770,0
|
76.270,0
|
90.000,0
|
18.500,0
|
12.000,0
| |
CK
|
29.730,0
|
-
|
Bài tập số 6. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
|
-
| |||
1
|
Hàng tháng, tính trích BHXH, BHYT và KPCĐ vào chi phí, ngày 08/U:
|
-
| ||
a. Chi phí hoạt động
|
7.600,00
| |||
b. Chi phí dự án
|
950,00
| |||
c. Chi phí hoạt động SXKD
|
4.560,00
| |||
d. Chi phí XDCB
|
760,00
| |||
2
|
Khi tính BHXH và BHYT của viên chức, phải nộp trừ vào lương, ngày 08/U
|
4.380,0
| ||
3
|
Đơn vị nộp BHXH và mua thẻ BHXH cho viên chức bằng chuyển khoản, ngày 12/U
|
6.000,0
| ||
4
|
Tiền nộp phạt do nộp chậm BHXH theo qui định chờ xử lý, ngày 12/U
|
1.300,0
| ||
5
|
Xác định BHXH phải trả viên chức theo chế độ, ngày 12/U
|
3.500,0
| ||
6
|
Nộp BHXH, KPCĐ, BHYT bằng kinh phí theo dự toán chi, ngày 12/U
|
10.050,0
| ||
7
|
Nhận BHXH được cấp bù bằng tiền mặt , ngày 12/V
|
12.000,0
| ||
YÊU CẦU:
|
-
| |||
1. Định khoản các nghiệp vụ
|
-
| |||
2. Xác định số dư TK 332, biết rằng, số dư đầu kỳ:
|
-
| |||
a. TK 3321 (Dư Nợ)
|
12.000,0
| |||
b. TK 3322 (Dư Có)
|
-
| |||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
-
| |||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét