Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C6. Chi (1-3)

Bài số 1. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH, CUNG CẤP DỊCH VỤ (TK631)
       
1
Ngày 06/L, nhận vốn góp của các thành viên, để chi trực tiếp cho hoạt động SXKD
    205.000,0
2
Ngày 30/ L, Các khoản chi trực tiếp cho sản xuất và dịch vụ được tập hợp:
    189.700,0

a. Tiền mặt
      47.000,0

b. Dịch vụ chưa trả tiền
      21.000,0

c. Vật liệu xuất dùng
      43.000,0

d. Tiền lương nhân viên
      30.000,0

e. BHXH theo lương
       5.700,0

h. Công tác phí đã được thanh toán bằng tạm ứng
      18.000,0

g. Khấu hao các TSCĐ sản xuất do đơn vị tự huy động
      25.000,0
3
Ngày 15/M, Lợi tức ngân hàng nhập vốn theo khoản vay kinh doanh
6.000,0
4
Ngày 17/M, Nhập kho các sản phẩm đã hoàn thành
104.000,0
5
Ngày 30/M, Giá trị các dịch vụ đã cung cấp tính theo giá thành thực tế
35.700,0
6
Ngày 30/M, Số chi phí được phép chuyển thành khoản chi phí hoạt động sự nghiệp
19.000,0
7
Ngày30/M, xuất bán sản phẩm tại xưởng chế biến, tổng giá thành
    320.000,0
8
Ngày30/M, Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến SXKD để xác định kết quả
48.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631, biết rằng: SDĐK bên Nợ
126.000,00

3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan



Bài số 2
 CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP – TK631- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

 Tsố tiền
 631-SpA
 631-SpB
 631-SpC
1. Xuất tiền mặt mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
85.000
20.000
25.000
40.000
2. Chuyển khoản mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
135.000
55.000
35.000
45.000
3. Mua nguyên liệu chưa trả tiền cho người bán, đưa vào xưởng chế biến
         107.000
        38.000
         40.000
      29.000
4. Xuất kho nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
   148.000
   60.000
    33.000
  55.000
5. Nhận nguyên liệu do các bên góp vốn liên doanh đưa vào xưởng chế biến
          105.000
           35.000
           45.000
       25.000
6. Xuất kho vật liệu phụ đưa vào xưởng chế biến
    40.000
   10.000
    12.000
  18.000
7. Nhận nguyên liệu do bên mua sản phẩm trả nợ đưa vào xưởng chế biến
          120.000
           30.000
           40.000
       50.000
Cộng
740.000
248.000
230.000
262.000

                                   

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái
STT dòng
Số hiều TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang

1




1. Xuất tiền mặt mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến

2
631





3
111


2. Chuyển khoản mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến

4
631




5
112


3. Mua nguyên liệu chưa trả tiền cho người bán, đưa vào xưởng chế biến

6
621




7
331


4. Xuất kho nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến

8
631




9
152


5. Nhận nguyên liệu do các bên góp vốn liên doanh đưa vào xưởng chế biến

10
631




11
411


6. Xuất kho vật liệu phụ đưa vào xưởng chế biến

12
631




13
152


7. Nhận nguyên liệu do bên mua sản phẩm trả nợ đưa vào xưởng chế biến

14
631




15
311


Cộng chuyển sang tráng sau

16





- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp



Bài số 3

 CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP – TK631- Chi phí nhân công trực tiếp
KHOẢN MỤC CHI
 Tsố tiền
 631-SpA
 631-SpB
 631-SpC
1. Tiền công phải thanh toán cho nhân công chế biến theo bảng chấm công
            60.000
           15.000
           20.000
     
 25.000
2. Tiền công phải trả theo bản nghiệm thu công việc chế biến
       210.000
         80.000
         60.000
       70.000
3. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm thêm ca chế biến
         23.000
           5.000
           8.000
       10.000
4. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm độc hại trong khâu chế biến
              9.000
             2.000
             3.000
         4.000
5. Tiền ăn giữa ca cho nhân công chế biến sản phẩm bằng tiền mắt
         21.000
           6.000
           7.000
         8.000
6. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công chế biến
         10.200
           2.550
           3.400
         4.250
7. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng nghiệm thu công việc chế biến
         35.700
         13.600
         10.200
       11.900
8. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công làm thêm ca
           3.910
              850
           1.360
         1.700
Cộng
  372.810
  125.000
  112.960
  134.850


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái

STT
dòng
Số hiều TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang

1



1. Tiền công phải thanh toán cho nhân công chế biến theo bảng chấm công

2
631





3
334


2. Tiền công phải trả theo bản nghiệm thu công việc chế biến

4
631




5
334


3. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm thêm ca chế biến

6
622




7
334


4. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm độc hại trong khâu chế biến

8
631




9
334


5. Tiền ăn giữa ca cho nhân công chế biến sản phẩm bằng tiền mặt

10
631




11
111


6. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công chế biến

12
631





13
332


7. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng nghiệm thu công việc chế biến

14
631




15
332


8. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công làm thêm ca

16
631




17
332




Cộng chuyển sang trang sau

18





- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí nhân công trực tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét