Bài số 1. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH, CUNG CẤP DỊCH VỤ (TK631)
1
|
Ngày 06/L, nhận vốn góp của các thành viên, để chi trực tiếp cho hoạt động SXKD
|
205.000,0
| |
2
|
Ngày 30/ L, Các khoản chi trực tiếp cho sản xuất và dịch vụ được tập hợp:
|
189.700,0
| |
a. Tiền mặt
|
47.000,0
| ||
b. Dịch vụ chưa trả tiền
|
21.000,0
| ||
c. Vật liệu xuất dùng
|
43.000,0
| ||
d. Tiền lương nhân viên
|
30.000,0
| ||
e. BHXH theo lương
|
5.700,0
| ||
h. Công tác phí đã được thanh toán bằng tạm ứng
|
18.000,0
| ||
g. Khấu hao các TSCĐ sản xuất do đơn vị tự huy động
|
25.000,0
| ||
3
|
Ngày 15/M, Lợi tức ngân hàng nhập vốn theo khoản vay kinh doanh
|
6.000,0
| |
4
|
Ngày 17/M, Nhập kho các sản phẩm đã hoàn thành
|
104.000,0
| |
5
|
Ngày 30/M, Giá trị các dịch vụ đã cung cấp tính theo giá thành thực tế
|
35.700,0
| |
6
|
Ngày 30/M, Số chi phí được phép chuyển thành khoản chi phí hoạt động sự nghiệp
|
19.000,0
| |
7
|
Ngày30/M, xuất bán sản phẩm tại xưởng chế biến, tổng giá thành
|
320.000,0
| |
8
|
Ngày30/M, Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến SXKD để xác định kết quả
|
48.000,0
| |
YÊU CẦU:
| |||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| |||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631, biết rằng: SDĐK bên Nợ
|
126.000,00
| ||
3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan
|
Bài số 2
CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP – TK631- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Tsố tiền
|
631-SpA
|
631-SpB
|
631-SpC
| |
1. Xuất tiền mặt mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
85.000
|
20.000
|
25.000
|
40.000
|
2. Chuyển khoản mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
135.000
|
55.000
|
35.000
|
45.000
|
3. Mua nguyên liệu chưa trả tiền cho người bán, đưa vào xưởng chế biến
|
107.000
|
38.000
|
40.000
|
29.000
|
4. Xuất kho nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
148.000
|
60.000
|
33.000
|
55.000
|
5. Nhận nguyên liệu do các bên góp vốn liên doanh đưa vào xưởng chế biến
|
105.000
|
35.000
|
45.000
|
25.000
|
6. Xuất kho vật liệu phụ đưa vào xưởng chế biến
|
40.000
|
10.000
|
12.000
|
18.000
|
7. Nhận nguyên liệu do bên mua sản phẩm trả nợ đưa vào xưởng chế biến
|
120.000
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
Cộng
|
740.000
|
248.000
|
230.000
|
262.000
|
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STT dòng
|
Số hiều TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1. Xuất tiền mặt mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
2
|
631
| |||
3
|
111
| ||||
2. Chuyển khoản mua nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
4
|
631
| |||
5
|
112
| ||||
3. Mua nguyên liệu chưa trả tiền cho người bán, đưa vào xưởng chế biến
|
6
|
621
| |||
7
|
331
| ||||
4. Xuất kho nguyên liệu đưa vào xưởng chế biến
|
8
|
631
| |||
9
|
152
| ||||
5. Nhận nguyên liệu do các bên góp vốn liên doanh đưa vào xưởng chế biến
|
10
|
631
| |||
11
|
411
| ||||
6. Xuất kho vật liệu phụ đưa vào xưởng chế biến
|
12
|
631
| |||
13
|
152
| ||||
7. Nhận nguyên liệu do bên mua sản phẩm trả nợ đưa vào xưởng chế biến
|
14
|
631
| |||
15
|
311
| ||||
Cộng chuyển sang tráng sau
|
16
|
- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Bài số 3
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP – TK631- Chi phí nhân công trực tiếp
KHOẢN MỤC CHI
|
Tsố tiền
|
631-SpA
|
631-SpB
|
631-SpC
|
1. Tiền công phải thanh toán cho nhân công chế biến theo bảng chấm công
|
60.000
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
2. Tiền công phải trả theo bản nghiệm thu công việc chế biến
|
210.000
|
80.000
|
60.000
|
70.000
|
3. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm thêm ca chế biến
|
23.000
|
5.000
|
8.000
|
10.000
|
4. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm độc hại trong khâu chế biến
|
9.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
5. Tiền ăn giữa ca cho nhân công chế biến sản phẩm bằng tiền mắt
|
21.000
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
6. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công chế biến
|
10.200
|
2.550
|
3.400
|
4.250
|
7. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng nghiệm thu công việc chế biến
|
35.700
|
13.600
|
10.200
|
11.900
|
8. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công làm thêm ca
|
3.910
|
850
|
1.360
|
1.700
|
Cộng
|
372.810
|
125.000
|
112.960
|
134.850
|
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STT
dòng
|
Số hiều TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1. Tiền công phải thanh toán cho nhân công chế biến theo bảng chấm công
|
2
|
631
| |||
3
|
334
| ||||
2. Tiền công phải trả theo bản nghiệm thu công việc chế biến
|
4
|
631
| |||
5
|
334
| ||||
3. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm thêm ca chế biến
|
6
|
622
| |||
7
|
334
| ||||
4. Tiền công phải trả theo bản chấm công làm độc hại trong khâu chế biến
|
8
|
631
| |||
9
|
334
| ||||
5. Tiền ăn giữa ca cho nhân công chế biến sản phẩm bằng tiền mặt
|
10
|
631
| |||
11
|
111
| ||||
6. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công chế biến
|
12
|
631
| |||
13
|
332
| ||||
7. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng nghiệm thu công việc chế biến
|
14
|
631
| |||
15
|
332
| ||||
8. BHXH, BHYT(17%) trích theo bảng chấm công làm thêm ca
|
16
|
631
| |||
17
|
332
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
18
|
- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí nhân công trực tiếp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét