Bài số 4.
| ||
1
|
Nhận công trình "S.K" do đơn vị T.L bàn giao, theo quyết định của Nhà nước, trong kinh phí bổ sung về đầu tư cơ bản. ngày 23/K
|
225.000,0
|
2
|
Nhận khối lượng XDCB do bên nhận thầu công trình "S.K" bàn giao, ngày 10/M
|
25.000,0
|
3
|
Xuất thiết bị không cần lắp đặt cho công trình "F.X" giao cho nhận thầu, ngày 23/K
|
35.000,0
|
4
|
Xuất thiết bị cần lắp đặt cho công trình "R.U" giao cho nhận thầu, ngày 23/K
|
24.000,0
|
5
|
Nhận khối lượng xây dựng và lắp đặt công trình "R.U"hoàn thành do nhận thầu giao, ngày 30/L
|
61.000,0
|
6
|
Công trình "S.K" đã hoàn thành, đưa vào sử dụng cho sự nghiệp, ngày 20/M
|
250.000,0
|
7
|
Công trình "F.X" đã hoàn thành, đưa vào sử dụng cho SXKD, do nguồn đơn vị huy động, ngày 25/K, do kinh phí dự án đầu tư
|
74.000,0
|
8
|
Chi phí mới phát sinh về tiền lương phải trả cho công trình "E.O", ngày 25/K
|
12.000,0
|
9
|
Chi phí mới phát sinh về BHXH, BHYT, KPCĐ thuộc công trình "E.O", ngày 25/K
|
2.280,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 241, biết rằng
| ||
Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ của công trình: "R.U" phục vụ SXKD, do nguồn đơn vị huy động, là
|
37.000,0
| |
Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ công trình: "F.X" là
|
39.000,0
| |
Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ công trình: "E.O" là
|
42.000,0
| |
và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Định khoản
1
|
N 2412
|
225.000,0
|
5c
|
N 441
|
61.000,0
| ||
C 441
|
225.000,0
|
C 411
|
61.000,0
| ||||
2
|
N 2412
|
25.000,0
|
6a
|
N 211
|
250.000,0
| ||
C 3311
|
25.000,0
|
C 2412
|
250.000,0
| ||||
6b
|
N 6612
|
25.000,0
| |||||
3
|
N 2412
|
35.000,0
|
N 441
|
225.000,0
| |||
C 152
|
35.000,0
|
C 466
|
250.000,0
| ||||
4
|
N 152
|
24.000,0
|
7a
|
N 211
|
74.000,0
| ||
C 152
|
24.000,0
|
C 2412
|
74.000,0
| ||||
5a
|
N 2412
|
24.000,0
|
7b
|
N 441
|
74.000,0
| ||
C 152
|
24.000,0
|
C 411
|
74.000,0
| ||||
5b
|
N 211
|
61.000,0
|
8
|
N 2412
|
12.000,0
| ||
C 2412
|
61.000,0
|
C 334
|
12.000,0
| ||||
9
|
N 2412
|
2.280,0
| |||||
C 332
|
2.280,0
|
Định khoản trên Sổ Cái TK 2412
N.vụ
|
SHTK
đối ứng
|
2412
|
Chi tiết theo các công trình
| ||||||||
Nợ
|
Có
|
“RU”
|
“FX”
|
“EO”
|
“SK”
| ||||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
ĐK
|
x
|
108000
|
37000
|
39000
|
42000
| ||||||
1
|
441
|
225000
|
225000
| ||||||||
2
|
3311
|
25000
|
25000
| ||||||||
3
|
152
|
35000
|
35000
| ||||||||
5a
|
152
|
24000
|
24000
| ||||||||
5b
|
211
|
61000
|
61000
| ||||||||
6a
|
211
|
250000
|
250000
| ||||||||
7a
|
211
|
74000
|
74000
| ||||||||
8
|
334
|
12000
|
12000
| ||||||||
9
|
332
|
2280
|
2280
| ||||||||
SPS
|
x
|
323280
|
385000
|
24000
|
61000
|
35000
|
74000
|
14280
|
0
|
250000
|
250000
|
CK
|
x
|
46280
|
0
|
0
|
46280
|
0
|
Bài số 5.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STTdòng
|
Số hiệu TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
2
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
|
x
| |||
1. Đơn vị xuất tiền mặt mua trái phiếu “CTA” do UBND Tỉnh phát hành, số lượng 100 tp; mênh giá 200/tphiếu
|
2
|
2211
| |||
3
|
111
| ||||
2. Đơn vị chuyển khoản qua Ngân hàng mua trái phiếu “ĐSB” do Bộ Tài chính phủ phát hành, số lượng 100 tphiếu; mệnh giá 500/tphiếu
|
4
|
2211
| |||
5
|
112
| ||||
3. Đơn vị chuyển khoản qua Ngân hàng mua trái phiếu công ty “NHP”, loại nhận lãi trước: số lượng 50 tp; mệnh giá 1.000/tphiếu; tỷ lệ lãi 0,8%/tháng. Kỳ hạn 18 tháng.
|
6
|
2211
| |||
7
|
3318
| ||||
8
|
112
| ||||
4. Thu lãi trái phiếu “ACG” nhập vào tiền gửi ở Ngân hàng, trị giá 5.000.
|
9
|
112
| |||
10
|
531
| ||||
5. Thu hồi vốn trái phiếu “BVX” do công ty phát hành bằng chuyển khoản, trị giá 156.000
|
11
|
112
| |||
12
|
2211
| ||||
6. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐHH “C”, nguyên giá 200.000; hao mòn lũy kế 20.000; giá trị được liên doanh K chấp nhận là 185.000
|
13
|
2212
| |||
14
|
214
| ||||
15
|
531
| ||||
16
|
211
| ||||
7. Thu hồi vốn góp vào công ty liên doanh “H”: giá trị vốn góp 560.000; giá trị TSCĐHH 550.000
|
17
|
211
| |||
18
|
631
| ||||
19
|
2212
| ||||
Cộng Số phát sinh trang...
|
20
| ||||
Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau
|
21
|
Bài số 6.
| ||
1
|
Xuất vật liệu giao cho nhận thầu SCL TSCĐHH "M.J", ngày 04/H
|
3.200,0
|
2
|
Chi phí SCL TSCĐHH "N.X" phát sinh, ngày 20/H, gồm:
| |
a. Vật liệu xuất kho
|
2.000,0
| |
b. Dịch vụ chưa trả tiền về điện, nước
|
1.000,0
| |
c. Lương công nhân
|
1.200,0
| |
d. BHXH, YT, KPCĐ tính vào chi phí
| ||
3
|
Chi phí Sửa chữa lớn TSCĐHH "M.J" do thuê ngoài chưa trả, ngày 24/H
|
1.500,0
|
4
|
Các hoạt động SCL các TSCĐ "M.J" và "N.X" đã hoàn thành, bàn giao, ngày 28/H
| |
a. "M.J" thuộc chi phí hoạt động sự nghiệp
| ||
b. "N.X" thuộc chi phí sản xuất kinh doanh
| ||
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng tài khoản
| ||
và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Định khoản
1
|
N 2413
|
3.200,0
|
3
|
N 2413
|
1.500,0
| ||
C 152
|
3.200,0
|
C 331
|
1.500,0
| ||||
2
|
N 2413
|
4.428,0
|
4a
|
N 6612
|
4.428,0
| ||
C 152
|
2.000,0
|
C 2413
|
4.428,0
| ||||
C 331
|
1.000,0
|
4b
|
N 631
|
4.700,0
| |||
C 334
|
1.200,0
|
C 2413
|
4.700,0
| ||||
C 332
|
228,0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét