Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Mục tiêu chung
· Giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội dung của chế độ kế toán hiện hành.
· Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo ché độ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp.
1.1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành được biên soạn trong tài liệu này đã thay thế Quyết định số 999-TC QĐ CĐKT ngày 02-11-1996 bằng QĐ Số: 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30 tháng 03 năm 2006.
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho:
- Cơ quan nhà nước
- Đơn vị sự nghiệp
- Tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
- Tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp: Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và viện Kiểm sát nhân dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện;
- Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị- xã hội nghề nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN
- Đơn vị sự nghiệp được NSNN đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí
- Tổ chức quản lý tài sản quốc gia
- Ban quản lý dự án đầu tư có nguồn kinh phí NSNN
- Các hội; Liên hiệp hội; Tổng hội;
- Các tổ chức khác được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động;
- Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả tòa án quân sự và Viện kiểm sat quân sự (trừ các doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
- Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, gồm: đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; các Tổ chức phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội; Tổng hội tự cân đối thu, chi; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp tự cân đối thu, chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh phí NSNN
1.2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1.2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
S
TT
|
TÊN CHỨNG TỪ
|
SỐ HIỆU
|
LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
| |
BB
|
HD
| |||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định này
| |||
I
|
Chỉ tiêu lao động tiền lương
| |||
1
|
Bảng chấm công
|
C01a-HD
|
x
| |
2
|
Bảng chấm công làm thêm giờ
|
C01b-HD
|
x
| |
3
|
Giấy báo làm thêm giờ
|
C01c-HD
|
x
| |
4
|
Bảng thanh toán tiền lương
|
C02a-HD
|
x
| |
5
|
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm
|
C02b-HD
|
x
| |
6
|
Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí)
|
C03-HD
|
x
| |
7
|
Bảng thanh toán tiền thưởng
|
C04-HD
|
x
| |
8
|
Bảng thanh toán phụ cấp
|
C05-HD
|
x
| |
9
|
Giấy đi đường
|
C06-HD
|
x
| |
10
|
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
|
C07-HD
|
x
| |
11
|
Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm
|
C08-HD
|
x
| |
12
|
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
|
C09-HD
|
x
| |
13
|
Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán
|
C10-HD
|
x
| |
14
|
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
|
C11-HD
|
x
| |
15
|
Bảng kê thanh toán công tác phí
|
C12-HD
|
x
| |
II
|
Chỉ tiêu vật tư
| |||
1
|
Phiếu nhập kho
|
C 20 - HD
|
x
| |
2
|
Phiếu xuất kho
|
C 21 - HD
|
x
| |
3
|
Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
|
C 22 - HD
|
x
| |
4
|
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
|
C 23 - HD
|
x
| |
5
|
Bảng kê mua hàng
|
C 24 - HD
|
x
| |
6
|
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
|
C 25 - HD
|
x
| |
III
|
Chỉ tiêu tiền tệ
| |||
1
|
Phiếu thu
|
C 30 - BB
|
x
| |
2
|
Phiếu chi
|
C 31 - BB
|
x
| |
3
|
Giấy đề nghị tạm ứng
|
C 32 - HD
|
x
| |
4
|
Giấy thanh toán tạm ứng
|
C 33 - BB
|
x
| |
5
|
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt Nam)
|
C 34 - HD
|
x
| |
6
|
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí)
|
C 35 - HD
|
x
| |
7
|
Giấy đề nghị thanh toán
|
C 37 - HD
|
x
| |
8
|
Biên lai thu tiền
|
C 38 - BB
|
x
| |
9
|
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn
|
C 40a- HD
|
x
| |
10
|
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn
|
C 40b- HD
|
x
| |
IV
|
Chỉ tiêu tài sản cố định
| |||
1
|
Biên bản giao nhận TSCĐ
|
C 50 - BD
|
x
| |
2
|
Biên bản thanh lý TSCĐ
|
C 51 - HD
|
x
| |
3
|
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
|
C 52 - HD
|
x
| |
4
|
Biên bản kiểm kê TSCĐ
|
C 53 - HD
|
x
| |
5
|
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
|
C54 - HD
|
x
| |
6
|
Bảng tính hao mòn TSCĐ
|
C55a - HD
|
x
| |
7
|
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
|
C55b - HD
|
x
| |
B
|
Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác
| |||
1
|
Vé
| |||
2
|
Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại
| |||
3
|
Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại
| |||
4
|
Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ
| |||
5
|
Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ
| |||
6
|
Hoá đơn GTGT
|
01 GTKT- 3LL
|
x
| |
7
|
Hoá đơn bán hàng thông thường
|
02 GTGT- 3LL
|
x
| |
8
|
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
|
03PXK- 3LL
|
x
| |
9
|
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
|
04 H02- 3LL
|
x
| |
10
|
Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền)
|
x
| ||
11
|
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn
|
04/GTGT
|
x
| |
12
|
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
| |||
13
|
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản
| |||
14
|
Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt
| |||
15
|
Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi
| |||
16
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
| |||
17
|
Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt
| |||
18
|
Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản
| |||
19
|
Bảng kê nộp séc
| |||
20
|
Uỷ nhiệm thu
| |||
21
|
Uỷ nhiệm chi
| |||
22
|
Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt
| |||
23
|
Giấy rút vốn đầu tư kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thư- điện cấp séc bảo chi
| |||
24
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
| |||
25
|
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt
| |||
26
|
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản
| |||
27
|
Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư
| |||
.......................
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét