Thứ Ba, 28 tháng 8, 2012

C1- Tổng quan (1)

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP


Mục tiêu chung
·       Giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội dung của chế độ kế toán hiện hành.
·       Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo ché độ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp.

1.1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 

Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành được biên soạn trong tài liệu này đã thay thế Quyết định số 999-TC QĐ CĐKT ngày 02-11-1996 bằng QĐ Số: 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30 tháng 03  năm 2006.

Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho:
-        Cơ quan nhà nước
-        Đơn vị sự nghiệp
-        Tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
-        Tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp: Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và viện Kiểm sát nhân dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện;
-        Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị- xã hội nghề nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN
-        Đơn vị sự nghiệp được NSNN đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí
-        Tổ chức quản lý tài sản quốc gia
-        Ban quản lý dự án đầu tư có nguồn kinh phí NSNN
-        Các hội; Liên hiệp hội; Tổng hội;
-        Các tổ chức khác được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động;
-        Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả tòa án quân sự và Viện kiểm sat quân sự (trừ các doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
-        Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, gồm: đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; các Tổ chức phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội; Tổng hội tự cân đối thu, chi; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội- nghề nghiệp tự cân đối thu, chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh phí NSNN
1.2. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

S
TT
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN



BB
HD
1
2
3
4
5
A
Chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định này



I
Chỉ tiêu lao động tiền l­ương



1
Bảng chấm công
C01a-HD

x
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
C01b-HD

x
3
Giấy báo làm thêm giờ
C01c-HD

x
4
Bảng thanh toán tiền lương
C02a-HD

x
5
Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm
C02b-HD

x
6
Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí)
C03-HD

x
7
Bảng thanh toán tiền thưởng
C04-HD

x
8
Bảng thanh toán phụ cấp
C05-HD

x
9
Giấy đi đ­ường
C06-HD

x
10
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
C07-HD

x
11
Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm
C08-HD

x
12
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
C09-HD

x
13
Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán
C10-HD

x
14
Bảng  kê trích nộp các khoản theo lương
C11-HD

x
15
Bảng kê thanh toán công tác phí
C12-HD

x
II
Chỉ tiêu vật t­ư



1
Phiếu nhập kho
C 20 - HD

x
2
Phiếu xuất kho
C 21 - HD

x
3
Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ
C 22 - HD

x
4
Biên bản kiểm kê vật tư­, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
C 23 - HD

x
5
Bảng kê mua hàng
C 24 - HD

x
6
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
C 25 - HD

x
III
Chỉ tiêu tiền tệ



1
Phiếu thu
C 30 - BB
x

2
Phiếu chi
C 31 - BB
x

3
Giấy đề nghị tạm ứng
C 32 - HD

x
4
Giấy thanh toán tạm ứng
C 33 - BB
x

5
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt Nam)
C 34 - HD

x
6
Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí)
C 35 - HD

x
7
Giấy đề nghị thanh toán
C 37 - HD

x
8
Biên lai thu tiền
C 38 - BB
x

9
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn
C 40a- HD

x
10
Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội thảo, tập huấn
C 40b- HD

x
IV
Chỉ tiêu tài sản cố định



1
Biên bản giao nhận TSCĐ
C 50 - BD

x
2
Biên bản thanh lý TSCĐ
C 51 - HD

x
3
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
C 52 - HD

x
4
Biên bản kiểm kê TSCĐ
C 53 - HD

x
5
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
C54 - HD

x
6
Bảng tính hao mòn TSCĐ
C55a - HD

x
7
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
C55b - HD

x

B

Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác



1



2
Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại



3
Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại



4
Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ



5
Đề nghị ghi thu- ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ



6
Hoá đơn GTGT
01 GTKT- 3LL
x

7
Hoá đơn bán hàng thông th­ường
02 GTGT- 3LL
x

8
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03PXK- 3LL
x

9
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04 H02- 3LL
x

10
Hoá đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền)

x

11
Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn
04/GTGT
x

12
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH



13
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản



14
Giấy rút  dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt



15
Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, chuyển tiền th­ư- điện cấp séc bảo chi 



16
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng



17
Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt



18
Giấy nộp trả  kinh phí bằng chuyển khoản



19
Bảng kê nộp séc



20
Uỷ nhiệm thu



21
Uỷ nhiệm chi



22
Giấy rút vốn đầu t­ư  kiêm lĩnh tiền mặt



23
Giấy rút vốn đầu tư­ kiêm chuyển khoản, chuyển tiền th­ư- điện cấp séc bảo chi 



24
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu t­ư



25
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt



26
Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng chuyển khoản



27
Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tư




.......................



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét