Bài số 1.
| ||
1
|
Mua TSCĐHH bằng tiền gửi đã đưa vào sử dụng do KPSN đầu tư , theo GBC số 82, ngày 4/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 5, ngày 10/M
|
150.000,0
|
2
|
Nhận TSCĐ vô hình do vốn XDCB phục vụ SXKD được cấp theo dự toán chi, theo Giấy rút HMKPNS số 48, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 6, ngày 10/M
|
130.000,0
|
3
|
Nhập TSCĐHH do mua trực tiếp bằng nguồn dự án, chưa trả tiền:theo Hoá đơn mua hàng số 26, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 7, ngày 10/M
| |
· Giá trị theo hóa đơn
|
100.000,0
| |
· Thuế nhập khẩu
|
30.000,0
| |
4
|
Nghiệm thu đưa vào sử dụng TSCĐHH phục vụ SXKD do nguồn XDCB được đơn vị huy động, theo BB nghiệm thu TSCĐ số 8, ngày 10/M
|
55.000,0
|
5
|
Nhận TSCĐHH do viện trợ, theo Giấy Biên nhận số 01, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 9, ngày 10/M, chưa qua thủ tục ngân sách.
|
60.000,0
|
Sau đó ít lâu, thủ tục ngân sách đã hoàn tất, TSCĐ trên thuộc kinh phí theo đơn đặt hàng
| ||
6
|
Thanh lý TSCĐHH "K.G" dùng trong hoạt động sự nghiệp, theo BBTL TSCĐ số 3, ngày 10/M:
| |
Nguyên giá
|
46.000,0
| |
Đã khấu hao
|
44.000,0
| |
7
|
Nhượng bán TSCĐHH "N.M" dùng trong SXKD, do nguồn đơn vị huy động, theo BBNB TSCĐ số 4, ngày 10/M
| |
Nguyên giá
|
105.000,0
| |
Đã khấu hao
|
75.000,0
| |
8
|
Tiền thu về nhượng bán TSCĐHH "N.M" bằng chuyển khoản, theo GBC số 89, ngày 10/M
|
39.000,0
|
9
|
Kết chuyển và xác định kết quả nghiệp vụ nhượng bán TSCĐHH, theo CTGS số 3, ngày 28/M
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 211, biết rằng, Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ là
|
1.580.000,0
| |
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
Định khoản
1a
|
N 211
|
150.000,0
|
2b
|
N 441
|
130.000,0
| ||
C 112
|
150.000,0
|
C 466
|
130.000,0
| ||||
1b
|
N 661
|
150.000,0
|
2c
|
C 009
|
130.000,0
| ||
C 466
|
150.000,0
|
3a
|
N 211
|
130.000,0
| |||
2a
|
N 213
|
130.000,0
|
C 3311
|
100.000,0
| |||
C 441
|
130.000,0
|
C 3337
|
30.000,0
| ||||
3b
|
N 662
|
130.000,0
|
6
|
N 2141
|
44.000,0
| ||
C 466
|
130.000,0
|
N 466
|
2.000,0
| ||||
4a
|
N 211
|
55.000,0
|
C 211
|
46.000,0
| |||
C 2412
|
55.000,0
|
7
|
N 2141
|
75.000,0
| |||
4b
|
N 441
|
55.000,0
|
N 631
|
30.000,0
| |||
C 411
|
55.000,0
|
C 211
|
105.000,0
| ||||
5a
|
N 211
|
60.000,0
|
8
|
N 112
|
39.000,0
| ||
C 5212
|
60.000,0
|
C 531
|
39.000,0
| ||||
5b
|
N 5212
|
60.000,0
|
9a
|
N 531
|
30.000,0
| ||
C 465
|
60.000,0
|
C 631
|
30.000,0
| ||||
5c
|
N 635
|
60.000,0
|
9b
|
N 531
|
9.000,0
| ||
C 466
|
60.000,0
|
C 4218
|
9.000,0
|
Bài số 2.
| ||
1
|
Cuối năm, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động sự nghiệp, theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
|
165.000,0
|
2
|
Cuối tháng, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động SXKD, do nguồn đơn vị huy động, theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
|
78.000,0
|
3
|
Cuối năm, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động Dự án theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
|
51.000,0
|
4
|
Nhượng bán TSCĐ vô hình "X.Z" trong kinh doanh, do nguồn đơn vị huy động, theo BBNB TSCĐ số 5, ngày 05/P:
| |
Nguyên giá
|
26.000,0
| |
Đã hao mòn
|
14.000,0
| |
5
|
TSCĐHH "F.B" trong kinh doanh, do đơn vị tự huy động, theo quyết định của các cấp có thẩm quyền, theo CTGS số 4, ngày 05/P :
| |
Giảm giá 12%, với Nguyên giá
|
250.000,0
| |
Giảm giá 10%, với Giá trị hao mòn lũy kế
|
50.000,0
| |
6
|
Phát hiện thiếu hụt TSCĐHH "B.N" dùng trong SN chưa rõ nguyên nhân, với, theo BBKK TSCĐ, ngày 05/P:
| |
Nguyên giá
|
55.000,0
| |
Đã khâu hao
|
23.000,0
| |
7
|
Chuyển TSCĐHH "L.D" trong SN cho đơn vị khác theo quyết định của Nhà nước, theo CTGS số 5, ngày 05/P
| |
Nguyên giá
|
132.000,0
| |
Đã khâu hao
|
25.000,0
| |
8
|
Xử lý nguyên nhân thiếu mất TSCĐHH "B.N" theo CTGS số 6, ngày 14/P:
| |
Nguời quản lý phải bồi thường, ghi thành khoản phải nộp Ngân sách
|
30.000,0
| |
Xóa bỏ số thiệt hại
|
2.000,0
| |
9 Một số TSCĐHH đang sử dụng trong SXKD, do nguồn đơn vị huy động, không còn đủ tiêu chuẩn chuyển sang CC, DC theo CTGS số 7, ngày 14/P với: Tổng Nguyên giá 24.000,0 . Tổng giá trị đã khâu hao 9.000,0
| ||
10
|
TSCĐHH "N.M" trong SN theo quyết định đánh giá lại của Nhà nước, theo CTGS số 8, ngày 14/P:
| |
Tăng giá 5%, với nguyên giá
|
85.000,0
| |
Tăng giá 10%, với hao mòn lũy kế
|
17.000,0
| |
11
|
Theo QĐ của các cấp có thẩm quyền, theo CTGS số 9, ngày 20/P:
| |
* ghi nhận vào chi phí kinh doanh về chênh lệch giảm TSCĐ “FB”
| ||
* ghi nhận vào kinh phí hình thành TSCĐ về chênh lệch giảm TSCĐ “N.M”
| ||
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 214, biết rằng, Giá trị hao mòn TSCĐ đầu kỳ là
|
395.000,0
| |
và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Định khoản
1
|
N 466
|
165.000,0
|
8a
|
N 3118
|
30.000,0
| ||
C 2141
|
165.000,0
|
N 5118
|
2.000,0
| ||||
2
|
N 631
|
78.000,0
|
C 3118
|
32.000,0
| |||
C 2141
|
78.000,0
|
8b
|
N 5118
|
30.000,0
| |||
3
|
N 466
|
51.000,0
|
C 3338
|
30.000,0
| |||
C 2141
|
51.000,0
|
9a
|
N 2141
|
9.000,0
| |||
4
|
N 2142
|
14.000,0
|
N 643
|
15.000,0
| |||
N 631
|
12.000,0
|
C 211
|
24.000,0
| ||||
C 213
|
26.000,0
|
9b
|
N 005
|
15.000,0
| |||
5a
|
N 412
|
30.000,0
|
10a
|
N 211
|
4.250,0
| ||
C 211
|
30.000,0
|
C 412
|
4.250,0
| ||||
5b
|
N 2141
|
5.000,0
|
10b
|
N 412
|
1.700,0
| ||
C 412
|
5.000,0
|
C 2141
|
1.700,0
| ||||
6a
|
N 2141
|
23.000,0
|
11a
|
N 631
|
25.000,0
| ||
N 466
|
32.000,0
|
C 412
|
25.000,0
| ||||
C 211
|
55.000,0
|
11b
|
N 412
|
2.500.0
| |||
6b
|
N 3118
|
32.000,0
|
C 466
|
2.500.0
| |||
C 5118
|
32.000,0
| ||||||
7
|
N 2141
|
25.000,0
| |||||
N 466
|
107.000,0
| ||||||
C 211
|
132.000,0
|
Bài số 3.
| ||
1
|
Rút DTKP hoạt động mua TSCĐHH "C.H" phải qua lắp đặt, theo Giấy rút Vốn đầu tư kiêm chuyển tiền thư - điện, số 8, ngày 16/N
|
210.000,0
|
2
|
Chi phí thuê ngoài lắp đặt chưa trả, theo Hoá đơn thanh toán, số 31, ngày 16/N
|
6.000,0
|
3
|
Xuất vật liệu đưa vào lắp đặt, theo phiếu kho, số 17, ngày 16/P
|
3.000,0
|
4
|
Lương phải trả cho công nhân lắp đặt, theo Bảng chấm công, số 19, ngày 16/P
|
2.000,0
|
5
|
BHXH, BHYT, KPCĐ tính trả theo lương , theo Bảng thanh toán số 19, ngày 16/P
|
380,0
|
6
|
Nhập lại kho vật liệu số không dùng hết, ngày 20/N
|
500,0
|
7
|
Nghiệm thu, bàn giao TSCĐHH "C.H" đưa vào sử dụng, ngày 20/N
|
220.840,0
|
8
|
Nghiệm thu, bàn giao TSCĐHH "M.D" lắp đặt xong đưa vào sử dụng, ngày 20/N
| |
Biết rằng: kinh phí do nguồn XDCB đơn vị huy động, đầu tư cho SXKD, ngày 20/N
|
31.000,0
| |
9
|
Nghiệm thu TSCĐHH "K.O" đã hoàn thành lắp đặt đưa vào sử dụng, ngày 20/N
| |
Biết rằng: kinh phí do nguồn Quỹ cơ quan đầu tư vào tài sản phúc lợi của đơn vị
|
58.000,0
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 241, biết rằng, Chi phí lắp đặt dở dang đầu kỳ là
|
89.000,0
| |
và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Định khoản
1a
|
N 2411
|
210.000,0
|
7a
|
N 211
|
220.840,0
| ||
C 441
|
210.000,0
|
C 2411
|
220.840,0
| ||||
1b
|
C 009
|
210.000,0
|
7b
|
N 6612
|
10.840,0
| ||
2
|
N 2411
|
6.000,0
|
N 441
|
210.000,0
| |||
C 3311
|
6.000,0
|
C 466
|
220.840,0
| ||||
3
|
N 2411
|
3.000,0
|
8a
|
N 211
|
31.000,0
| ||
C 152
|
3.000,0
|
C 2411
|
31.000,0
| ||||
4
|
N 2411
|
2.000,0
|
8b
|
N 441
|
31.000,0
| ||
C 334
|
2.000,0
|
C 411
|
31.000,0
| ||||
5
|
N 2411
|
380,0
|
9a
|
N 211
|
58.000,0
| ||
C 332
|
380,0
|
C 2411
|
58.000,0
| ||||
6
|
N 152
|
500,0
|
9b
|
N 4312
|
58.000,0
| ||
C 2411
|
500,0
|
C 466
|
58.000,0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét