Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C2- Tiền, VT, SP, HH (1-2)


Bài số 1.

                      
1
Nhập kho CCDC mua ngoài phục vụ kinh doanh, bằng tiền mặt, giá chưa thuế GTGT, theo phiếu nhập kho số 7, ngày 5/M

20.000,0
2
Nhập vật liệu xây dựng do được cấp vốn theo Giấy tút dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản, kiêm chuyển khoản số 51, ngày 5M, theo phiếu nhập kho số 8, ngày 5/M
         
   
130.000,0
3
Xuất vật liệu cho bộ phận sản xuất kinh doanh theo phiếu xuất kho số 13, ngày 5/M

26.000,0
4
Nhập lại kho vật tư số đã xuất dùng cho sự nghiệp nhưng không hết, theo phiếu nhập kho số 8, ngày 5/M
            
     4.000,0
5
Xuất kho ấn chỉ giao cho bộ phận giao dịch bán cho khách hàng theo phiếu xuất kho số 14, ngày 5/M
             
  11.000,0
6
Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng vật liệu, theo phiếu xuất kho số 15, ngày 5/M
             
  75.000,0
7
Nhập kho sản phẩm đã hoàn thành do bộ phận sản xuất thực hiện , theo phiếu nhập kho số 9, ngày 5/M
            
   28.000,0
8
Xuất kho sản phẩm bán ra ngoài theo phiếu xuất kho số 10, ngày 5/M
       23.000,0
9
Vật liệu thiếu hụt được xử lý trừ vào lương khi kiểm kê theo phiếu xuất kho số 16, ngày 5/M
            
   2.000,0
10
Thuế GTGT tính theo lô CCDC dùng trong hoạt động kinh doanh đã nhập, chưa trả cho nhà cung cấp, theo HĐ mua hàng số 62, ngày 5/M

2.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 152, biết rằng, Vật liệu tồn kho đầu kỳ là
117.000,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?


Định khoản
1
N 153
20.000,0

6
N 341
75.000,0


C 111

20.000,0

C 152

75.000,0
2a
N 152
130.000,0

7
N 155
28.000,0


C 441

130.000,0

C 631

28.000,0
2b
C 009

130.000,0
8
N 531
23.000,0

3
N 631
26.000,0


C 155

23.000,0

C 152

26.000,0
9
N 334
2.000,0

4
N 152
4.000,0


C 152

2.000,0

C 661

4.000,0
10
N 3113
2.000,0

5
N 312
11.000,0


C 3311

2.000,0

C 152

11.000,0








Bài số 2.
Tình hình nhập, xuất và tồn kho hàng hóa “GAC” ở đơn vị ĐHB, như sau:
STT
Nghiệp vụ
Số lượng
(kg)
Đơn giá
Thành tiền
  Tổng giá trị xuất kho trong kỳ và tồn kho cuối kỳ
NT-XT
NS-XT
BQGQ
cả kỳ
BQGQ
liên hoàn
I
Tồn kho đầu kỳ
1.350
400
      540.000




1
Nhập kho lần 1
5.100
410
   2.091.000




2
Nhập kho lần 2
6.800
415
   2.822.000




3
Xuất kho lần 1
10.000















4
Nhập kho lần 3
7.350
420
   3.087.000




5
Xuất kho lần 2
5.550
























6
Nhập kho lần 4
4.850
415
   2.012.750




7
Xuất kho lần 3
7.150
























II
Tồn kho cuối kỳ
2.750







Yêu cầu:
1.     Tính tổng giá trị xuất kho theo từng phương pháp tính giá xuất kho
2.     Tính tổng giá trị tồn kho theo từng phương pháp tính giá xuất kho
3.     Định khoản các nghiệp vụ, theo phương pháp tính giá xuất kho Nhập trước - Xuất trước, trên Sổ Nhật ký chung, biết rằng:

Bộ.......
Đơn vị..... Trường ĐHB
Mẫu số S04-H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỐ NHẬT KÝ CHUNG
Năm... X
Trang số 36
Diễn giải
Đã ghi sổ Cái
STT dòng
Số hiệu TK đ/ư
Số phát sinh

Nợ

D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang

01



Nghiệp vụ nhập kho lần 1 : mua chưa thanh toán tiền cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.



02


1552




03
3113




04
3311


Nghiệp vụ nhập kho lần 2 : mua đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên, theo giá chưa thuế GTGT 10% cho bên bán





05


1552




06
3113




07
312


Nghiệp vụ xuất kho lần 1 : Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 649 ; đã thu tiền gửi qua Ngân hàng, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.




08



112




09
531




10
3331




11
531




12
1552


Nghiệp vụ nhập kho lần 3 : mua đã thanh toán bằng tiền trả trước cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.



13


1552




14
3113




15
3311


Nghiệp vụ xuất kho lần 2 : Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 660 ; chưa thu tiền, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.



16


3111




17
531




18
3331




19
531




20
1552


Nghiệp vụ nhập kho lần 4 : mua đã thanh toán tiền cho bên bán qua Ngân hàng, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.



21


1552




22
3113




23
112


Nghiệp vụ xuất kho lần 3 : Xuất chuyển bán cho công ty M, chờ chấp nhận, theo giá bán đơn vị hàng hóa chưa thuế GTGT 10% là 595.




24



1552





25
1552


Công ty M, chấp nhận, mua 4 phần 5 số hàng hóa. Số còn lại đơn vị đã nhập kại kho.


26

3111




27
531




28
3331




29
531




30
1552


Hàng về kho

31
1552


Hàng gửi bán nhận nhập lại

32
1552


Cộng SPS trong trang  

33



Cộng chuyển sang trang sau

34



Sổ này có ,,,,, 84 trang, đánh số từ 01 đến trang 84
Ngày mở sổ...... 01/01/B
Ngày........ Tháng ..,năm X
Người ghi sổ                                                Kế toán trưởng                                             Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)                                                     (Ký, họ tên)                                             (Ký, họ tên, đóng dấu)




Bộ.......
Đơn vị..... Trường ĐHB
Mẫu số S03-H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm X...
Tài khoản. Sản phẩm, Hàng hóa . Số hiệu 1552

Ngày ghi sổ
Chg từ



Diễn giải
Nhật ký chung
SH TK đ/ứ
Số tiền (1.000đ)
Số
Ngày
Trang
Dòng

Nợ

A
B
C
D
E
F
G
1
2



- Số dư đầu năm
x
x
x
152.000




1 : Nhập chưa thanh toán tiền cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.

36

02






 2 : Nhập đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên, theo giá chưa thuế GTGT 10% cho bên bán


36


05






3. Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 649 ; đã thu tiền gửi qua Ngân hàng, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.



36



12






4 : Nhập đã thanh toán bằng tiền trả trước cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.


36


13






5. Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 660 ; chưa thu tiền, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.


36


20






6. mua đã thanh toán tiền cho bên bán qua Ngân hàng, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.


36


21






7. Xuất chuyển bán cho công ty M, chờ chấp nhận, theo giá bán đơn vị hàng hóa chưa thuế GTGT 10% là 595.



36



22







36
23






8. Công ty M, chấp nhận, mua 4 phần 5 số hàng hóa. Số còn lại đơn vị đã nhập kại kho.


36


30







36
31







36
32
























- Cộng số phát sinh tháng N








- Số dư cuối tháng N








- Cộng lũy kế từ đầu năm





Sổ này có ,,,,, 20 trang, đánh số từ 01 đến trang 20
Ngày mở sổ...... 01/01/B
Ngày........ Tháng ..,năm X
Người ghi sổ                                                Kế toán trưởng                                             Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)                                                     (Ký, họ tên)                                             (Ký, họ tên, đóng dấu)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét