Bài số 1.
| ||
1
|
Nhập kho CCDC mua ngoài phục vụ kinh doanh, bằng tiền mặt, giá chưa thuế GTGT, theo phiếu nhập kho số 7, ngày 5/M
|
20.000,0
|
2
|
Nhập vật liệu xây dựng do được cấp vốn theo Giấy tút dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản, kiêm chuyển khoản số 51, ngày 5M, theo phiếu nhập kho số 8, ngày 5/M
|
130.000,0
|
3
|
Xuất vật liệu cho bộ phận sản xuất kinh doanh theo phiếu xuất kho số 13, ngày 5/M
|
26.000,0
|
4
|
Nhập lại kho vật tư số đã xuất dùng cho sự nghiệp nhưng không hết, theo phiếu nhập kho số 8, ngày 5/M
|
4.000,0
|
5
|
Xuất kho ấn chỉ giao cho bộ phận giao dịch bán cho khách hàng theo phiếu xuất kho số 14, ngày 5/M
|
11.000,0
|
6
|
Cấp kinh phí hoạt động cho cấp dưới bằng vật liệu, theo phiếu xuất kho số 15, ngày 5/M
|
75.000,0
|
7
|
Nhập kho sản phẩm đã hoàn thành do bộ phận sản xuất thực hiện , theo phiếu nhập kho số 9, ngày 5/M
|
28.000,0
|
8
|
Xuất kho sản phẩm bán ra ngoài theo phiếu xuất kho số 10, ngày 5/M
|
23.000,0
|
9
|
Vật liệu thiếu hụt được xử lý trừ vào lương khi kiểm kê theo phiếu xuất kho số 16, ngày 5/M
|
2.000,0
|
10
|
Thuế GTGT tính theo lô CCDC dùng trong hoạt động kinh doanh đã nhập, chưa trả cho nhà cung cấp, theo HĐ mua hàng số 62, ngày 5/M
|
2.000,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 152, biết rằng, Vật liệu tồn kho đầu kỳ là
|
117.000,0
| |
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
Định khoản
1
|
N 153
|
20.000,0
|
6
|
N 341
|
75.000,0
| ||
C 111
|
20.000,0
|
C 152
|
75.000,0
| ||||
2a
|
N 152
|
130.000,0
|
7
|
N 155
|
28.000,0
| ||
C 441
|
130.000,0
|
C 631
|
28.000,0
| ||||
2b
|
C 009
|
130.000,0
|
8
|
N 531
|
23.000,0
| ||
3
|
N 631
|
26.000,0
|
C 155
|
23.000,0
| |||
C 152
|
26.000,0
|
9
|
N 334
|
2.000,0
| |||
4
|
N 152
|
4.000,0
|
C 152
|
2.000,0
| |||
C 661
|
4.000,0
|
10
|
N 3113
|
2.000,0
| |||
5
|
N 312
|
11.000,0
|
C 3311
|
2.000,0
| |||
C 152
|
11.000,0
|
Bài số 2.
Tình hình nhập, xuất và tồn kho hàng hóa “GAC” ở đơn vị ĐHB, như sau:
STT
|
Nghiệp vụ
|
Số lượng
(kg)
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Tổng giá trị xuất kho trong kỳ và tồn kho cuối kỳ
| |||
NT-XT
|
NS-XT
|
BQGQ
cả kỳ
|
BQGQ
liên hoàn
| |||||
I
|
Tồn kho đầu kỳ
|
1.350
|
400
|
540.000
| ||||
1
|
Nhập kho lần 1
|
5.100
|
410
|
2.091.000
| ||||
2
|
Nhập kho lần 2
|
6.800
|
415
|
2.822.000
| ||||
3
|
Xuất kho lần 1
|
10.000
| ||||||
4
|
Nhập kho lần 3
|
7.350
|
420
|
3.087.000
| ||||
5
|
Xuất kho lần 2
|
5.550
| ||||||
6
|
Nhập kho lần 4
|
4.850
|
415
|
2.012.750
| ||||
7
|
Xuất kho lần 3
|
7.150
| ||||||
II
|
Tồn kho cuối kỳ
|
2.750
|
Yêu cầu:
1. Tính tổng giá trị xuất kho theo từng phương pháp tính giá xuất kho
2. Tính tổng giá trị tồn kho theo từng phương pháp tính giá xuất kho
3. Định khoản các nghiệp vụ, theo phương pháp tính giá xuất kho Nhập trước - Xuất trước, trên Sổ Nhật ký chung, biết rằng:
Bộ.......
Đơn vị..... Trường ĐHB
|
Mẫu số S04-H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
SỐ NHẬT KÝ CHUNG
Năm... X
Trang số 36
Diễn giải
|
Đã ghi sổ Cái
|
STT dòng
|
Số hiệu TK đ/ư
|
Số phát sinh
| |
Nợ
|
Có
| ||||
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
2
|
Số trang trước chuyển sang
|
01
| ||||
Nghiệp vụ nhập kho lần 1 : mua chưa thanh toán tiền cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
02
|
1552
| |||
03
|
3113
| ||||
04
|
3311
| ||||
Nghiệp vụ nhập kho lần 2 : mua đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên, theo giá chưa thuế GTGT 10% cho bên bán
|
05
|
1552
| |||
06
|
3113
| ||||
07
|
312
| ||||
Nghiệp vụ xuất kho lần 1 : Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 649 ; đã thu tiền gửi qua Ngân hàng, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
08
|
112
| |||
09
|
531
| ||||
10
|
3331
| ||||
11
|
531
| ||||
12
|
1552
| ||||
Nghiệp vụ nhập kho lần 3 : mua đã thanh toán bằng tiền trả trước cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
13
|
1552
| |||
14
|
3113
| ||||
15
|
3311
| ||||
Nghiệp vụ xuất kho lần 2 : Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 660 ; chưa thu tiền, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
16
|
3111
| |||
17
|
531
| ||||
18
|
3331
| ||||
19
|
531
| ||||
20
|
1552
| ||||
Nghiệp vụ nhập kho lần 4 : mua đã thanh toán tiền cho bên bán qua Ngân hàng, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
21
|
1552
| |||
22
|
3113
| ||||
23
|
112
| ||||
Nghiệp vụ xuất kho lần 3 : Xuất chuyển bán cho công ty M, chờ chấp nhận, theo giá bán đơn vị hàng hóa chưa thuế GTGT 10% là 595.
|
24
|
1552
| |||
25
|
1552
| ||||
Công ty M, chấp nhận, mua 4 phần 5 số hàng hóa. Số còn lại đơn vị đã nhập kại kho.
|
26
|
3111
| |||
27
|
531
| ||||
28
|
3331
| ||||
29
|
531
| ||||
30
|
1552
| ||||
Hàng về kho
|
31
|
1552
| |||
Hàng gửi bán nhận nhập lại
|
32
|
1552
| |||
Cộng SPS trong trang
|
33
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
34
|
Sổ này có ,,,,, 84 trang, đánh số từ 01 đến trang 84
Ngày mở sổ...... 01/01/B
|
Ngày........ Tháng ..,năm X
|
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Bộ.......
Đơn vị..... Trường ĐHB
|
Mẫu số S03-H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm X...
Tài khoản. Sản phẩm, Hàng hóa . Số hiệu 1552
Ngày ghi sổ
|
Chg từ
|
Diễn giải
|
Nhật ký chung
|
SH TK đ/ứ
|
Số tiền (1.000đ)
| |||
Số
|
Ngày
|
Trang
|
Dòng
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
2
|
- Số dư đầu năm
|
x
|
x
|
x
|
152.000
| ||||
1 : Nhập chưa thanh toán tiền cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
36
|
02
| ||||||
2 : Nhập đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên, theo giá chưa thuế GTGT 10% cho bên bán
|
36
|
05
| ||||||
3. Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 649 ; đã thu tiền gửi qua Ngân hàng, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
36
|
12
| ||||||
4 : Nhập đã thanh toán bằng tiền trả trước cho bên bán, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
36
|
13
| ||||||
5. Xuất bán tại kho, giá bán đơn vị hàng hóa là 660 ; chưa thu tiền, trong đó thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
36
|
20
| ||||||
6. mua đã thanh toán tiền cho bên bán qua Ngân hàng, theo giá chưa thuế GTGT 10% khấu trừ.
|
36
|
21
| ||||||
7. Xuất chuyển bán cho công ty M, chờ chấp nhận, theo giá bán đơn vị hàng hóa chưa thuế GTGT 10% là 595.
|
36
|
22
| ||||||
36
|
23
| |||||||
8. Công ty M, chấp nhận, mua 4 phần 5 số hàng hóa. Số còn lại đơn vị đã nhập kại kho.
|
36
|
30
| ||||||
36
|
31
| |||||||
36
|
32
| |||||||
- Cộng số phát sinh tháng N
| ||||||||
- Số dư cuối tháng N
| ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu năm
|
Sổ này có ,,,,, 20 trang, đánh số từ 01 đến trang 20
Ngày mở sổ...... 01/01/B
|
Ngày........ Tháng ..,năm X
|
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét