Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C2- Tiền, VT, SP, HH (3-4)

 Bài số 3.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái
STTdòng
Số hiệu TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang

1



1. Phiếu thu số 10, ngày 12, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 10.000;

2
1111




3
531




4
333


2. Phiếu thu số 11, ngày 12, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "SDC", số tiền 12.500

5
1111




6
3111


3. Phiếu chi số 15, ngày 12, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 8.000;

7
152




8
3113




9
111


4. Phiếu chi số 16, ngày 12, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "HKH", số tiền 9450

10

3311




11
1111


5. Phiếu thu số 12, ngày 12, thu hồi tiền tạm ứng của ông PVG, số tiền 3.500

12
111




13
312


6. Phiếu chi số 17, ngày 12, chi trả lường kỳ 1 trong tháng, số tiền 16500

14
334




15
1111


7. Phiếu thu số 13, ngày 12, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 14.500

16
1111




17
3118


8. Phiếu chi số 18, ngày 12, chi trả tiền vận chuyển sản phẩm đi bán, trị giá 1500

18
631




19
1111


Cộng chuyển sang trang sau

20



Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau

21




- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang 01 đến trang .....        - Ngày mở sổ ......                              
Ngày ...  tháng .... năm ...
Người ghi sổ                                 Phụ trách kế toán                                   Thủ trưởng đơn vị

- Số dư tiền mặt trên TK 111 là         250.000, Ghi số tiền vào Nhật ký chung
- Lập các Chứng từ ghi sổ thích hợp
 - Mở Sổ Cái TK 111 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán?

Sổ Cái TK 111 (theo hình thức NKC)

DIỄN GIẢI
SỔ NKC

Số hiệu TK đối ứng
SỐ TIỀN


Nợ

Trang
TT dòng

4
5
6
7
8
9
Tồn quĩ đầu kỳ
x
x
x
250.000

1. Phiếu thu số 10, ngày 12, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 10.000;

2
531


10.000




2
333
500


2. Phiếu thu số 11, ngày 12, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "SDC", số tiền 12.500

5
3111


12.500


3. Phiếu chi số 15, ngày 12, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 8.000;

9
152



8.000



9
3113

400

4. Phiếu chi số 16, ngày 12, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "HKH", số tiền 9.450

11
3311



9.450

5. Phiếu thu số 12, ngày 12, thu hồi tiền tạm ứng của ông PVG, số tiền 3.500

12
312

3.500


6. Phiếu chi số 17, ngày 12, chi trả lường kỳ 1 trong tháng, số tiền 16.500

15
334


16.500

7. Phiếu thu số 13, ngày 12, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 14.500

16
3118


14.500


8. Phiếu chi số 18, ngày 12, chi trả tiền vận chuyển sản phẩm đi bán, trị giá 1500

19
631


1.500

Tổng số phát sinh



41.000
35.850

Tồn quĩ cuối kỳ



255.150





Bài số 4.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái

STT
dòng
Số hiệu TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
4
5
6
7
8
9

Số trang trước chuyển sang

1



1.GBC số 110, ngày 20, Bán sản phẩm tại kho thành phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 5% là 120.000;

2
1121





3
531




4
3331


2. GBC số 111, ngày 20, thu nợ tiền bán sản phẩm tháng trước ở Công ty "NKD", số tiền 26.000

5
112




6
3111


3. GBN số 150, ngày 20, mua nguyên liệu A nhập kho, giá chưa thuế GTGT 5% la 32000

7
152




8
3113




9
1121


4. GBN số 151, ngày 20, trả nợ tiền mua nguyên liệu B tháng trước cho Công ty "MHV", số tiền  19.400

10
3311




11
1121


5. GBC số 112, ngày 20, thu hồi vốn liên doanh ở công ty "LGA", số tiền 154.000

12
1121




13
2212


6. GBN số 152, ngày 20, rút tiền gửi nhập quỹ, số tiền 20.000

14
1111




15
1121


7. GBC số 113, ngày 20, thu hồi tiền ký quỹ ngắn hạn ở xí nghiệp cơ khí "PXT", số tiền 23.000

16
1121




17
3118


8. GBN số 153, ngày 20, chi trả tiền mua TSCĐHH "MTZ" dùng trong hoạt động quản lý đơn vị, theo kế hoạch sử dụng nguồn vốn XDCB, trị giá thanh toán gồm cả thuế GTGT 5% là 21.000




18



211




19
3113




20
1121




21
441




22
411


Cộng chuyển sang trang sau

23



Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau

24





- Số dư tiền gửi ngân hàng trên TK 1121 là 850.000,
- Ghi các nghiệp vụ phát sinh vào các Chứng từ ghi sổ,
 hãy mở Sổ Cái TK 112 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán?
-        Vẽ sơ đồ đối ứng TK 1121

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét