Bài tập số 10. HẠCH TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
| ||||
1
|
Đơn vị chi tiền mặt hộ cấp dưới về khoản Hội nghị Tổng kết NCKH, ngày 22/R
|
15.000,0
| ||
2
|
Đơn vị nhận Báo cáo về khoản cấp dưới nộp lên ghi vào C.lệch Thu Chi, ngày 22/R
|
21.000,0
| ||
3
|
Đơn vị đã thu được khoản tiền chi hộ cấp dưới bằng tiền mặt, ngày 22/R
|
15.000,0
| ||
4
|
Theo phương án, đơn vị quyết định phân phối quỹ cơ quan cho cấp dưới, ngày 22/R
|
68.000,0
| ||
5
|
Đơn vị đã nhận qua kho bạc số tiền cấp dưới theo số C.lệch Thu Chi, ngày 22/R
|
21.000,0
| ||
6
|
Đơn vị đã chuyển tiền ở kho bạc cho cấp dưới theo số chi quỹ cơ quan, ngày 22/R
|
68.000,0
| ||
YÊU CẦU:
| ||||
1. Định khoản các nghiệp vụ theo 2 trường hợp:
| ||||
a. Ở đơn vị cấp trên
| ||||
b. Ở đơn vị cấp dưới
| ||||
2. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
| ||||
Đơn vị cấp trên
|
Đơn vị cấp dưới
| |||||
1
|
N342
|
15.000
|
1
|
N661
|
15.000
| |
C111
|
15.000
|
C342
|
15.000
| |||
2
|
N342
|
21.000
|
2
|
N421
|
21.000
| |
C421
|
21.000
|
C342
|
21.000
| |||
3
|
N111
|
15.000
|
3
|
N342
|
15.000
| |
C342
|
15.000
|
C111
|
15.000
| |||
4
|
N431
|
68.000
|
4
|
N342
|
68.000
| |
C342
|
68.000
|
C431
|
68.000
| |||
5
|
N112
|
21.000
|
5
|
N342
|
21.000
| |
C342
|
21.000
|
C112
|
21.000
| |||
6
|
N342
|
68.000
|
6
|
N112
|
68.000
| |
C112
|
68.000
|
C342
|
68.000
|
Bài tập số 11.
Một đơn vị đã thành lập vừa tròn 10 năm. Vào ngày cuối năm thứ 10 (năm 2007), có tình hình tài sản và nguồn kinh phí như sau:
SHTK
|
Trước khi Q toán
|
SHTK
|
Trước khi Q toán
| ||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||||
1
|
111
|
230,0
|
10
|
312
|
20,0
| ||
2
|
112
|
870,0
|
11
|
331
|
650,0
| ||
3
|
152 "A"
|
200,0
|
12
|
334
|
150,0
| ||
4
|
153 "B"
|
60,0
|
13
|
337 1
|
-
| ||
5
|
211
|
26.000,0
|
14
|
337 2
|
-
| ||
6
|
214
|
5.000,0
|
15
|
337 3
|
-
| ||
7
|
2412"C"
|
2.500,0
|
16
|
461
|
11.780,0
| ||
8
|
2413"D"
|
80,0
|
17
|
466
|
21.000,0
| ||
9
|
311
|
120,0
|
18
|
661
|
8.500,0
| ||
Cộng
|
38.580,0
|
38.580,0
|
A. Quá trình kế toán việc quyết toán kinh phí đã sử dụng của năm 2007
1/ Đơn vị lập báo cáo và tờ trình xin bổ sung quyết toán về kinh phí đã sử dụng cho việc mua sắm, chi phí và thi công, được chấp nhận theo nội dung dưới đây:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 59, ngày 31/12/2007
“về việc xin quyết toán bổ sung kinh phí đã sử dụng”
Trích yếu
|
SHTK
|
Số tiền
|
Ghi chú
| |
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
D
|
1. Vật liệu “A” tồn kho
|
661
|
3371
|
200,0
| |
2. CCDC “B” tồn kho
|
661
|
3371
|
60,0
| |
3. Chi phí SXL TSCĐ “C”
|
661
|
3372
|
80,0
| |
4. Ctrinh XDCB “D”
|
661
|
3373
|
2.500,0
| |
Cộng
|
2.840,0
|
2/ Đơn vị đã được quyết toán toàn bộ chi phí các hoạt động của năm 2007
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 60, ngày 31/12/2007
“về việc xin quyết toán toàn bộ kinh phí đã sử dụng”
Trích yếu
|
SHTK
|
Số tiền
|
Ghi chú
| |
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
D
|
1. Vật liệu “A” tồn kho
|
461
|
661
|
200,0
| |
2. CCDC “B” tồn kho
|
461
|
661
|
60,0
| |
3. Chi phí SXL TSCĐ “C”
|
461
|
661
|
80,0
| |
4. Ctrinh XDCB “D”
|
461
|
661
|
2.500,0
| |
5. Chi phí đã thực chi
|
461
|
661
|
8.500,0
| |
Cộng
|
11.340,0
|
3/ Trích Sổ Cái các TK 461 và 661, sau khi có Báo cáo quyết toán chính thức của năm 2007
Nghiệp vụ
SPS
|
SHTK
|
661
|
461
| ||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Trước Q toán
|
8.500,0
|
11.780,0
| |||
II. Q toán bổ sung
|
337
|
2.840,0
| |||
3371
|
200,0
| ||||
3371
|
60,0
| ||||
3372
|
80,0
| ||||
3373
|
2.500,0
| ||||
III. Q toán chính thức
|
661
|
11.340,0
| |||
461
|
11.340,0
| ||||
IV. Số kết dư chuyển sang năm 2008
|
0
|
440,0
|
4/ Bảng cân đối tài khoản kế toán sau báo cáo chính thức, chuyển sang năm 2008
SHTK
|
Sau khi Q toán chính thức
|
SHTK
|
Sau khi Q toán chính thức
| ||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||||
1
|
111
|
230,0
|
10
|
312
|
20,0
| ||
2
|
112
|
870,0
|
11
|
331
|
650,0
| ||
3
|
152 "A"
|
200,0
|
12
|
334
|
150,0
| ||
4
|
153 "B"
|
60,0
|
13
|
337 1
|
260,0
| ||
5
|
211
|
26.000,0
|
14
|
337 2
|
80,0
| ||
6
|
214
|
5.000,0
|
15
|
337 3
|
2.500,0
| ||
7
|
2412"C"
|
2.500,0
|
16
|
461
|
440,0
| ||
8
|
2413"D"
|
80,0
|
17
|
466
|
21.000,0
| ||
9
|
311
|
120,0
|
18
|
661
|
0
| ||
Cộng
|
30.080,0
|
30.080,0
|
B. Quá trình kế toán sử dụng kinh phí đã quyết toán của năm 2007 chuyển sang năm sau
5/ Trong Quí 1, năm 2008, xuất kho vật liệu “A” dúng vào hoạt động, giá trị 150,0; trong đó, của năm 2007 chuyển sang là 120,0
Nợ TK 661: 30.0
Nợ TK 3371: 120,0
Có TK 152 “A”: 150,0
6/ Xuất kho CCDC “B” dùng vào hoạt động, loại phân bổ 2 lần giá trị 50,0; trong đó, của năm 2007 chuyển sang là 40,0
a/ Nợ TK 643: 50,0
Có TK 153 “B” 50,0
b/ Nợ TK661: 5,0
Nợ TK 3371: 20,0
Có TK 643: 25,0
7/ Xuất vật liệu “A” – do năm 2007 chuyển sang ở trong kho dùng vào SCL công trình “C” trị giá 10,0 và thi công công trình “D” trị giá 50,0
Nợ TK 2413 “C”: 10,0
Nợ TK 2412 “D”: 50,0
Có TK 152 “A”: 60,0
8/ Tập hợp chi phí phát sinh tiếp tục thi công của công trình XDCB “D”, gồm: tiền mặt 20,0;
Tiền gửi 60,0; phải trả cho nhà thầu thi công: 150,0; thanh toán tạm ứng: 30,0; Tiền lương và các khoản theo lương 19% của các nhân viên đơn vị phải trả phải nộp là 23,8:
Nợ TK 2412 “D” : 182,3
Có TK 111: 20,0
Có TK 112: 60,0
Có TK 331: 50,0
Có TK 312: 30,0
Có TK 334: 20,0
Có TK 332: 2,3
9/ Tập hợp chi phí phát sinh tiếp tục thi công của công trình SCL TSCĐ “C”, gồm: tiền mặt 2,0; Tiền gửi 3,0; phải trả cho nhà thầu thi công: 5,0; thanh toán tạm ứng: 1,0; Tiền lương và các khoản theo lương 19% của các nhân viên đơn vị phải trả phải nộp là 3,57:
Nợ TK 2413 “C” : 14,57
Có TK 111: 2,0
Có TK 112: 3,0
Có TK 331: 5,0
Có TK 312: 1,0
Có TK 334: 3,0
Có TK 332: 0,57
10/ Công trình SCL TSCĐ “C” của năm 2007 chuyển sang đã hoàn thành, bàn giao đem vào sử dụng, ghi vào chi phí hoạt động, theo giá trị thực tế trên sổ kế toán
Nợ TK 661: 14,57
Nợ TK 3371: 10,0
Nợ TK 3372: 80,0
Có TK 2413 “C”: 104,57
11/ Công trình XDCB “D” của năm 2007 chuyển sang đã hoàn thành, bàn giao đem TSCĐHH vào sử dụng, thuộc kinh phí hoạt động, theo giá trị thực tế trên sổ kế toán như sau:
- Không tính vào giá trị TSCĐHH nhưng được chuyển vào vốn đầu tư cơ bản là: 52,3
- Một số khoản chi bất hợp lệ chờ xử lý, trị giá: 20,0
a/ Nợ TK 441: 52,3
Nợ TK 3118: 20,0
Nợ TK 211: 2.660,0
Có TK 2412 “D”: 2.732,3
b/ Nợ TK 3373: 2.500,0
Nợ TK 3371: 50,0
Nợ TK 661: 110,0
Có TK 466: 2.660,0
12/ Phản ánh tình hình trên vào Sổ Cái TK 337
Sổ Cái TK 337
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
337
|
Chi tiết các TK cấp 2
| ||||||
3371
|
3372
|
3373
| ||||||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
2.840,0
|
661
|
2.840,0
|
260,0
|
80,0
|
2.500,0
| ||||
5
|
120,0
|
152
|
120,0
|
120,0
| ||||||
6
|
20,0
|
643
|
20,0
|
20,0
| ||||||
10
|
90,0
|
2143
|
90,0
|
10,0
|
80,0
| |||||
11b
|
2.550,0
|
2142
|
2.550,0
|
50,0
|
2.500,0
| |||||
Cộng
|
2.780,0
|
2.840,0
|
200,0
|
260,0
|
80,0
|
80,0
|
2.500,0
|
2.500,0
| ||
CK
|
60,0
|
60,0
|
0
|
0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét