Bài số 4. HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH THU, CHI CHƯA XỬ LÝ
| ||
A
|
Chênh lệch thu chi hoạt động sản xuất cung ứng dịch vụ
| |
1
|
31/N, Cuối kỳ, kế toán tính toán và kết chuyển số chênh lệch Thu>Chi của hoạt động sản xuất cung ứng dịch vụ
|
500.000
|
2
|
31/N, Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo thông báo của cơ quan thuế
|
125.000
|
3
|
31/N, Kết chuyển chênh lệch thu chi còn lại của hoạt động sản xuất cung ứng dịch vụ bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên (TK46121)
|
375.000
|
B
|
Chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên
| |
4
|
31/N, Kết chuyển chi thường xuyên vào nguồn kinh phí thường xuyên khi quyết toán được duyệt y
|
25.000.000
|
5
|
31/N, Kết chuyển phần kinh phí thường xuyên còn lại – số tiết kiệm chi so với dự toán sang TK4211
|
450.000
|
6
|
Ngày 31/N, Phân phối số chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên:
| |
6.1
|
Ngày 31/N, Phân phối số thu nhập tăng thêm và trích quĩ cơ quan theo trình tự của cơ chế tài chính để phản ánh vào chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên (TK4211):
|
400.000
|
- Lập quĩ dự phòng ổn định thu nhập
|
130.000
| |
- Lập quĩ khen thưởng
|
100.000
| |
- Lập quĩ phúc lợi
|
50.000
| |
- Lập quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
120.000
| |
6.2
|
Trích nộp số chênh lệch thu, chi lên cơ quan cấp trên
|
50.000
|
C
|
Ngày 31/N, Chênh lệch thu, chi về hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
| |
7
|
Ngày 31/N, Xác định và kết chuyển số chênh lệch thu, chi về hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước vào TK4213
|
188.000
|
8
|
Ngày 31/N, Trích lập quĩ cơ quan từ chênh lệch thu, chi của hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
|
188.000
|
- Lập quĩ dự phòng ổn định thu nhập
|
110.000,0
| |
- Lập quĩ khen thưởng
|
48.000,0
| |
- Lập quĩ phúc lợi
|
10.000,0
| |
- Lập quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
20.000,0
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 421
| ||
3. Sử dụng các chứng từ, sổ kế toán và Báo cao
|
Sổ Cái TK 421
Nghiệp vụ
|
SHTK đ/ứ
|
TK421
| |
A
|
B
|
Nợ
|
Có
|
ĐK
|
0
| ||
1
|
531
|
500.000
| |
2
|
3334
|
125.000
| |
3
|
4612
|
375.000
| |
5
|
461
|
450.000
| |
6.1
|
4313
|
130.000
| |
4311
|
100.000
| ||
4312
|
50.000
| ||
4314
|
120.000
| ||
6.2
|
342
|
50.000
| |
7
|
5112
|
188.000
| |
8
|
4313
|
110.000,0
| |
4311
|
48.000,0
| ||
4312
|
10.000,0
| ||
4314
|
20.000,0
| ||
Cộng
|
1.138.000,0
|
1.138.000,0
| |
CK
|
0
|
Bài số 5, HẠCH TOÁN QUĨ CƠ QUAN
| ||
1
|
Ngày 31/N, Trong kỳ, nếu đơn vị được tạm trích lạp quĩ cơ quan tính vào chi hoạt động để chi tiêu từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên theo qui định của chế độ tài chính (TK661).
| |
- Lập quĩ dự phòng ổn định thu nhập
|
160.000
| |
- Lập quĩ khen thưởng
|
110.000
| |
- Lập quĩ phúc lợi
|
80.000
| |
- Lập quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
150.000
| |
2
|
Ngày 06/P, Nhận tài trợ bằng chuyển khoản để lập quỹ cơ quan, bổ sung quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
120.000,0
|
3
|
Ngày 06/P, Nhận tiền mặt do các đơn vị cấp dưới nộp lên để lập quỹ cơ quan, bổ sung quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
40.000,0
|
4
|
Ngày 06/P, Nhận được Giấy phân phối quỹ cơ quan từ Cấp trên thông báo về, bổ sung quĩ phúc lợi
|
60.000,0
|
5
|
Ngày 11/P, Nhận tiền mặt do các đơn vị cấp trên chuyển về để lập quỹ cơ quan
|
60.000,0
|
6
|
Ngày 11/P, Quyết toán Nhà Văn hóa đã hoàn thành do XDCB bàn giao do quĩ phúc lợi đầu tư
|
210.000,0
|
7
|
Ngày 11/P, Khoản chi thường xuyên do quỹ cơ quan đàì thọ được tập hợp, sử dụng quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
158.000,0
|
* Tiền mặt
|
136.000,0
| |
* Sản phẩm
|
14.000,0
| |
* Hoàn ứng các khoản đã thực chi
|
8.000,0
| |
8
|
Ngày 11/P, Tiền thưởng tính trả cho viên chức
|
128.000,0
|
9
|
Ngày 11/P, Chi phụ cấp thu nhập tăng thêm cho CBCNV của đơn vị từ quĩ ổn định thu nhập sẽ phải thanh toán với các đối tượng
|
250.000,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 431
| ||
3. Số dư trên TK 431
| ||
4311- Quĩ khen thưởng
|
0,0
| |
4312- Quĩ phúc lợi
|
250.000,0
| |
4313- Quĩ dự phòng ổn định thu nhập
|
220.000,0
| |
43.14- Quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
65.000,0
| |
và vận dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Bài số 6. HẠCH TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB
| ||
1
|
Ngày 03/B, Nhận được thông báo về dự toán chi kinh phí XDCB do Ngân sách cấp
|
934.000,0
|
2
|
Ngày 21/B, Thực nhận kinh phí qua kho bạc trong dự toán chi XDCB
|
500.000,0
|
3
|
Ngày 21/B, Rút dự toán chi XDCB mua thiết bị nhập kho
|
200.000,0
|
4
|
Ngày 21/B, trích quỹ cơ quan bổ sung nguồn kinh phí XDCB phúc lợi
|
210.000,0
|
5
|
Ngày 21/B, Chênh lệch Thu> Chi về thanh lý TSCĐ sự nghiệp bổ sung k.phí XDCB
|
20.000,0
|
6
|
Ngày 25/B, Rút kinh phí XDCB thanh toán khoản phải trả cho người cung cấp
|
84.000,0
|
7
|
Ngày 25/B, Rút kinh phí XDCB mua thiết bị đưa thẳng vào công trình
|
150.000,0
|
8
|
Ngày 25/B, Công trình XDCB đã hoàn thành đưa vào sử dụng hoạt động sự nghiệp
|
480.000,0
|
9
|
Ngày 25/B, Công trình XDCB đã hoàn thành đưa vào sử dụng hoạt động kinh doanh, được đầu tư bằng nguồn XDCB tự huy động
|
550.000,0
|
10
|
Các khoản chi phí đầu tư XDCB được duyệt bỏ
|
13.000,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 441
| ||
3. Lập Báo cao B02-H
| ||
và vận dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét