1
|
Xuất vật liệu sử dụng cho hoạt động quản lý và thực hiện DA
|
36.000,0
|
2
|
Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động DA
|
21.000,0
|
3
|
Tính lương, sinh hoạt phí trả cho viên chức hoạt động DA
|
34.000,0
|
4
|
Tính BHXH, BHYT theo lương, sinh hoạt phí vào chi phí hoạt động DA
|
5.780,0
|
5
|
Các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí ... cho DA chưa trả
|
7.000,0
|
6
|
Các khoản chi hoàn ứng tính vào phí hoạt động DA
|
16.000,0
|
7
|
Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí DA đã đưa vào sử dụng
|
45.000,0
|
8
|
Mua TSCĐHH bằng Tiền gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng cho DA
|
29.000,0
|
9
|
Các khoản chi khác bằng tiền mặt thuộc nguồn kinh phí DA đầu tư
|
33.000,0
|
10
|
Những khoản chi không đúng chế độ thanh lý DA chờ xử lý
|
2.500,0
|
11
|
Những khoản thu phát sinh trong quá trình hoạt động DA chưa thu
|
12.000,0
|
12
|
Tổng hợp các khoản chi hoạt động DA của đơn vị cấp dưới nộp lên
|
55.000,0
|
13
|
Cuối năm, chi phí DA được duyệt y
|
335.500,0
|
YÊU CẦU:
|
-
| |
1. Định khoản các nghiệp vụ
|
-
| |
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 662, biết rằng: SDĐK bên Nợ TK 662
|
156.220,0
| |
3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ, báo cáo liên quan
|
Một đơn vị HCSN, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong hoạt động sự nghiệp dưới đây:
| ||
(ĐVT: đồng)
| ||
1
|
Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐHH, đã nghiệm thu đưa vào sử dụng, trị giá
|
27.500.000,00
|
2
|
Xuất đồ dùng lâu bền trong kho dùng vào hoạt động chuyên môn, loại phân bổ 2 lần, với tổng giá trị xuất kho là
|
6.000.000,00
|
3
|
Tính lương và 25% các khoản trích theo lương (theo chế độ) của công nhân viên chức trong kỳ này, được biết tổng số lương phải trả là
|
180.000.000,00
|
4
|
Tổng hợp các chứng từ cung cấp của viên chức, kế toán lập Bảng thanh toán tiền tạm ứng, được biết: số tiền đã chi tạm ứng là
|
3.500.000,00
|
giá trị các khoản thực chi hợp lý cho hoạt động dựa trên các chứng từ là
|
4.000.000,00
| |
theo đó, kế toán lập Phiếu chi tiền mặt bổ sung cho các viên chức liên quan.
| ||
5
|
Nghiệm thu, đưa vào sử dụng một công trình xây dựng thuộc kinh phí hoạt động, với giá thành hợp lý là
|
800.000.000,00
|
trong đó, kinh phí năm trước đã quyết toán chuyển sang năm nay là
|
700.000.000,00
| |
6
|
Cuối kỳ, theo báo cáo quyết toán, toàn bộ số chi hoạt động phát sinh trong kỳ được duyệt y chuyển trừ vào nguồn kinh phí hoạt động
|
348.700.000,00
|
Yêu cầu:
| ||
1
|
Mở một trang sổ NKC (khái quát) để phản ánh tình hình trên
| |
2
|
Mở Sổ Cái TK 661 (khái quát) để ghi các nghiệp vụ trên, được biết không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
|
1/ ĐỊNH KHOẢN TRÊN TRÊN MẪU SỔ NKC
| ||||||||
DIỄN GIẢI
|
SHTK
ĐƯ
|
SPS NỢ
|
SPS CÓ
| |||||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
| ||||
1
|
Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐHH, đã nghiệm thu đưa vào sử dụng,
trị giá |
211
|
27.500.000,00
| |||||
461
|
27.500.000,00
| |||||||
008
|
27.500.000,00
| |||||||
661
|
27.500.000,0
| |||||||
466
|
27.500.000,00
| |||||||
2
|
Xuất đồ dùng lâu bền trong kho dùng vào hoạt động chuyên môn, loại phân bổ 2 lần, với tổng giá trị xuất kho là
|
643
|
6.000.000,00
| |||||
153
|
6.000.000,00
| |||||||
661
|
3.000.000,0
| |||||||
643
|
3.000.000,00
| |||||||
3
|
Tính lương và 25% các khoản trích theo lương (theo chế độ) của công nhân viên chức trong kỳ này, được biết tổng số lương phải trả là
|
661
|
214.200.000,00
| |||||
334
|
180.000.000,00
| |||||||
332
|
34.200.000,00
| |||||||
334
|
10.800.000,0
| |||||||
332
|
10.800.000,00
| |||||||
4
|
Tổng hợp các chứng từ cung cấp của viên chức, kế toán lập Bảng thanh toán tiền tạm ứng, được biết: số tiền đã chi tạm ứng là
|
661
|
4.000.000,00
| |||||
giá trị các khoản thực chi hợp lý cho hoạt động dựa trên các chứng từ là
|
312
|
3.500.000,00
| ||||||
kế toán lập Phiếu chi tiền mặt bổ sung cho các viên chức liên quan.
|
111
|
500.000,00
| ||||||
5
|
Nghiệm thu, đưa vào sử dụng một công trình xây dựng thuộc kinh phí hoạt động, với giá thành hợp lý
|
211
|
800.000.000,00
| |||||
2412
|
800.000.000,00
| |||||||
trong đó, kinh phí năm nay là
|
661
|
100.000.000,0
| ||||||
trong đó, kinh phí năm trước đã quyết toán chuyển sang năm nay là
|
3373
|
700.000.000,0
| ||||||
466
|
800.000.000,00
| |||||||
6
|
Cuối kỳ, theo báo cáo quyết toán, toàn bộ số chi hoạt động phát sinh trong kỳ được duyệt y chuyển trừ vào nguồn kinh phí hoạt động
|
461
|
348.700.000,00
| |||||
661
|
348.700.000,00
| |||||||
CỘNG SỐ PHÁT SINH TRANG NÀY
|
2.241.700.000
|
2.241.700.000
| ||||||
2/ ĐỊNH KHOẢN TRÊN TRÊN SỔ CÁI TK 661
| ||||
DIỄN GIẢI
|
SHTK
ĐƯ
|
SPS NỢ
|
SPS CÓ
| |
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
|
0
| |||
1
|
Rút dự toán chi hoạt động mua một TSCĐHH, đã nghiệm thu đưa vào sử dụng, trị giá
|
466
|
27.500.000,00
| |
2
|
Xuất đồ dùng lâu bền trong kho dùng vào hoạt động chuyên môn, loại phân bổ 2 lần, với tổng giá trị xuất kho là
|
643
|
3.000.000,00
| |
3
|
Tính lương và 19% các khoản trích theo lương (theo chế độ) của công nhân viên chức trong kỳ này
|
334
|
180.000.000,0
| |
332
|
34.200.000,00
| |||
4
|
Tổng hợp các chứng từ số tiền đã chi tạm ứng
|
312
|
3.500.000,00
| |
Phiếu chi tiền mặt bổ sung cho các viên chức liên quan.
|
111
|
500.000,00
| ||
5
|
Nghiệm thu, đưa vào sử dụng công trình xây dựng thuộc kinh phí hoạt động, với giá thành hợp lý trong đó, kinh phí năm trước đã quyết toán chuyển sang năm nay là
|
466
|
100.000.000,00
| |
6
|
Cuối kỳ, theo báo cáo quyết toán, toàn bộ số chi hoạt động phát sinh trong kỳ được duyệt y chuyển trừ vào nguồn kinh phí hoạt động
|
461
|
348.700.000,00
| |
CỘNG SỐ PHÁT SINH
|
348.700.000,00
|
348.700.000,00
| ||
SỐ DƯ CUỐI KỲ
|
-
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét