Bài số 1. HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH
| |||
1
|
Nhận vốn góp của các thành viên qua kho bạc, Ngày 20/Q
|
160.000,0
| |
2
|
Nhận vốn góp bằng TSCĐ đưa vào sử dụng, Ngày 20/Q
|
250.000,0
| |
3
|
Nhận thông báo các bên tham gia góp vốn về vốn kinh doanh, Ngày 20/Q
|
500.000,0
| |
4
|
Nhận vốn góp của các bên về vốn kinh doanh bằng tiền mặt, Ngày 20/Q
|
100.000,0
| |
5
|
Nhận vốn của các thành viên dùng cho hoạt động kinh doanh bằng vật liệu, Ngày 27/Q
|
40.000,0
| |
6
|
Bổ sung nguồn kinh doanh tù chênh lệch Thu Chi SXKD, Ngày 27/Q
|
30.000,0
| |
7
|
Bổ sung nguồn kinh doanh bằng quĩ cơ quan, Ngày 27/Q
|
20.000,0
| |
8
|
Nhận vốn góp để thanh toán dịch vụ đưa vào sản xuất kinh doanh, Ngày 27/Q
|
35.000,0
| |
9
|
Kiểm kê, TSCĐ kinh doanh thiếu, chưa rõ nguyên nhân, Ngày 30/Q:
| ||
* Nguyên giá
|
24.000,0
| ||
* Đã khấu hao
|
10.000,0
| ||
10
|
Nghiệm thu, đưa vào sử dụng TSCĐ thuộc nguồn XDCB phục vụ, Ngày 30/Q, kinh doanh đầu tư, do bộ phận xây dựng bàn giao
|
51.000,0
| |
11
|
Trả vốn góp kinh doanh qua kho bạc cho các bên góp vốn, Ngày 30/Q
|
120.000,0
| |
12
|
Xử lý việc TSCĐ mất phải ghi giảm nguồn vốn kinh doanh
|
14.000,0
| |
YÊU CẦU:
| |||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| |||
2. Xác định SDCK của TK 411, biết rằng đầu kỳ Dư bên Có là
|
870.000,0
| ||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
Sổ Cái TK 411
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
Số tiền
| |
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
ĐK
|
870.000,0
| |||
1
|
160.000,0
|
112
|
160.000,0
| |
2
|
250.000,0
|
211
|
250.000,0
| |
3
|
500.000,0
|
311
|
500.000,0
| |
4
|
100.000,0
|
111
|
100.000,0
| |
5
|
40.000,0
|
152
|
40.000,0
| |
6
|
30.000,0
|
421
|
30.000,0
| |
7
|
20.000,0
|
431
|
20.000,0
| |
8
|
35.000,0
|
331
|
35.000,0
| |
10
|
51.000,0
|
441
|
51.000,0
| |
11
|
120.000,0
|
112
|
120.000,0
| |
12
|
14.000,0
|
3118
|
14.000,00
| |
Cộng
|
134000,00
|
1.186.000,00
| ||
CK
|
1.922.000,00
|
Bài số 2. HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
| |
(có nguồn gốc thuộc kinh phí sản xuất kinh doanh)
| |
1
|
Ngày 19/T, Thu tiền hàng trực tiếp bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng
|
tỷ giá giao dịch LNH 15,89nghìnđ/USD, sô lượng 8.000USD
| |
2
|
Ngày 19/T, Nhận vốn góp của các thành viên bằng ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH 15,90 nghìnđ/USD, sô lượng 15.000USD
|
3
|
Ngày 19/T, Mua TSCĐHH “P” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn XDCB đầu tư
|
* tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH15,91nghìnđ/USD, số lượng 11.000USD
| |
* tiền gửi, tỷ giá giao dịch LNH15,91nghìnđ/USD, số lượng 8.000USD
| |
4
|
Ngày 23/T, Trả tiền cho người bán Vật liệu SXKD nhập kho kỳ trước bằng tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH 15,92nghìnđ/USD, số lượng 1000USD
|
5
|
Ngày 23/T, Thu nợ phải thu ở khách hàng mua kỳ trước, số lượng 5.000USD; tỷ giá giao dịch LNH 15,95nghìnđ/USD, bằng chuyển khoản
|
6
|
Ngày 23/T, Mua TSCĐHH “Q” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn khấu hao đầu tư
|
* tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH15,98nghìnđ/USD, , số lượng 6.000USD
| |
* tiền gửi, tỷ giá giao dịch LNH 15,98nghìnđ/USD, số lượng 15.000USD
| |
7
|
Ngày 31/T, Cuối kỳ, đánh giá lại số dư ngoại tệ của các TK 1112, 1122, 311, 331 theo tỷ giá bình quân giao dịch Liên Ngân Hàng do NHNN công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính, là 16.,00nghìnđ/USD. Kế toán phản ánh chênh lệch tỷ giá vào TK413
|
8
|
Ngày 05/U, Đầu kỳ sau, căn cứ vào quyết định số chênh lệch tỷ giá năm trước được ghi tăng/giảm trên TK 411 50%; trên TK531 50%.
|
Được biết:
| |
· Số ngoại tệ hiện có đầu kỳ: 25.000USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD, trong đó tiền mặt 10.000 USD
| |
· Số nợ phải trả cho nhà cung cấp 2.200USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD
| |
· Số nợ phải thu ở khách hàng mua là 8.300USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD
| |
· Phương pháp tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.
| |
YÊU CẦU:
| |
1. Tính toán và Định khoản các nghiệp vụ
| |
2. Vẽ sơ đồ TK 531
| |
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
1A
|
N1122
|
8.000,0
|
127.120,0
|
5A
|
N1122
|
5.000,0
|
79.750,0
|
C531
|
127.120,0
|
C3111
|
5.000,0
|
79.400,0
| |||
1B
|
N007TG
|
8.000,0
|
C531
|
350,0
| |||
2A
|
N1112
|
15.000,0
|
238.500,0
|
5B
|
N007TG
|
5.000,0
| |
C411
|
238.500,0
|
6A
|
N211
|
21.000,0
|
335.580,0
| ||
2B
|
N007TM
|
15.000,0
|
C1112
|
6.000,0
|
95.400,0
| ||
3A
|
N211
|
19.000,0
|
302.290,0
|
C1122
|
7.000,0
|
111.160,0
| |
C1112
|
10.000,0
|
158.800,0
|
8.000,0
|
127.120,0
| |||
1.000,0
|
15.900,0
|
C531
|
1.900,0
| ||||
C1122
|
8.000,0
|
127.040,0
|
6B
|
C007TM
|
6.000,0
| ||
C531
|
550,0
|
C007TG
|
15.000,0
| ||||
3B
|
C007TM
|
11.000,0
|
7A
|
N1112
|
7.000,0
|
700,0
| |
C007TG
|
8.000,0
|
N1122
|
5.000,0
|
-
| |||
3C
|
N441
|
302.290,0
|
N3111
|
3.300,0
|
396,0
| ||
C411
|
302.290,0
|
C413
|
1.096,0
| ||||
4A
|
N3311
|
1.000,0
|
15.880,0
|
7B
|
N413
|
1.200,0
|
144,0
|
N631
|
20,0
|
C3311
|
144,0
| ||||
C1112
|
1.000,0
|
15.900,0
|
8
|
N413
|
952,0
| ||
4B
|
C007TM
|
1.000,0
|
C411
|
476,0
| |||
C531
|
476,0
|
Bài số 3. HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
| ||
(có nguồn gốc thuộc kinh phí hoạt động của NSNN)
| ||
1
|
Ngày 19/T, Thu tiền cung cấp dịch vụ sự nghiệp trực tiếp bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng tỷ giá BTC là 15,89nghìnđ/USD, sô lượng 8.000USD
| |
2
|
Ngày 19/T, Nhận kinh phí tài trợ chưa qua thủ tục NSNN bằng ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,90 nghìnđ/USD, sô lượng 15.000USD
| |
3
|
Ngày 19/T, Mua TSCĐHH “P” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn XDCB đầu tư
| |
* tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,91nghìnđ/USD, số lượng 11.000USD
| ||
* tiền gửi, tỷ giá BTC là 15,91nghìnđ/USD, số lượng 8.000USD
| ||
4
|
Ngày 23/T, Trả tiền cho người bán Vật liệu sự nghiệp nhập kho kỳ trước bằng tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,92nghìnđ/USD, số lượng 1000USD
| |
5
|
Ngày 23/T, Thu nợ phải thu ở các bên tiếp nhận dịch vụ sự nghiệp kỳ trước, số lượng 5.000USD; tỷ giá BTC là 15,95nghìnđ/USD, bằng chuyển khoản
| |
6
|
Ngày 23/T, Mua TSCĐHH “Q” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn kinh phí hoạt động đầu tư
| |
* tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,98nghìnđ/USD, , số lượng 6.000USD
| ||
* tiền gửi, tỷ giá BTC là 15,98nghìnđ/USD, số lượng 15.000USD
| ||
7
|
Ngày 31/T, Cuối kỳ, đánh giá lại số dư ngoại tệ của các TK 1112, 1122, 311, 331 theo tỷ giá BTC công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính, là 16.,00nghìnđ/USD. Kế toán phản ánh chênh lệch tỷ giá vào TK413
| |
8
|
Ngày 05/U, Đầu kỳ sau, căn cứ vào quyết định số chênh lệch tỷ giá năm trước được ghi tăng/giảm trên TK 661
| |
Được biết:
| ||
· Số ngoại tệ hiện có đầu kỳ: 25.000USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD, trong đó tiền mặt 10.000 USD
| ||
· Số nợ phải trả cho nhà cung cấp 2.200USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD
| ||
· Số nợ phải thu ở khách hàng là 8.300USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD
| ||
· Phương pháp tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.
| ||
YÊU CẦU:
| ||
1. Tính toán và Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ TK 413
| ||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
| ||
1A
|
N1122
|
8.000,0
|
127.120,0
|
5A
|
N1122
|
5.000,0
|
79.750,0
|
C413
|
127.120,0
|
C3111
|
5.000,0
|
79.400,0
| |||
1B
|
N007TG
|
8.000,0
|
C413
|
350,0
| |||
2A
|
N1112
|
15.000,0
|
238.500,0
|
5B
|
N007TG
|
5.000,0
| |
C5212
|
238.500,0
|
6A
|
N211
|
21.000,0
|
335.580,0
| ||
2B
|
N007TM
|
15.000,0
|
C1112
|
6.000,0
|
95.400,0
| ||
3A
|
N211
|
19.000,0
|
302.290,0
|
C1122
|
7.000,0
|
111.160,0
| |
C1112
|
10.000,0
|
158.800,0
|
8.000,0
|
127.120,0
| |||
1.000,0
|
15.900,0
|
C413
|
1.900,0
| ||||
C1122
|
8.000,0
|
127.040,0
|
6B
|
C007TM
|
6.000,0
| ||
C413
|
550,0
|
C007TG
|
15.000,0
| ||||
3B
|
C007TM
|
11.000,0
|
6C
|
N661
|
335.580,0
| ||
C007TG
|
8.000,0
|
C466
|
335.580,0
| ||||
3C
|
N441
|
302.290,0
|
7A
|
N1112
|
7.000,0
|
700,0
| |
C466
|
302.290,0
|
N1122
|
5.000,0
|
-
| |||
4A
|
N3311
|
1.000,0
|
15.880,0
|
N3111
|
3.300,0
|
396,0
| |
N413
|
20,0
|
C413
|
1.096,0
| ||||
C1112
|
1.000,0
|
15.900,0
|
7B
|
N413
|
1.200,0
|
144,0
| |
4B
|
C007TM
|
1.000,0
|
C3311
|
144,0
| |||
8
|
N413
|
3.732,0
| |||||
C661
|
3.732,0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét