Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C5. Kế toán các nguồn kinh phí (1-3)


Bài số 1.                    HẠCH TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH


1
Nhận vốn góp của các thành viên qua kho bạc, Ngày 20/Q
160.000,0

2
Nhận vốn góp bằng TSCĐ đưa vào sử dụng, Ngày 20/Q
250.000,0

3
Nhận thông báo các bên tham gia góp vốn về vốn kinh doanh, Ngày 20/Q
500.000,0

4
Nhận vốn góp của các bên về vốn  kinh doanh bằng tiền mặt, Ngày 20/Q
100.000,0

5
Nhận vốn của các thành viên dùng cho hoạt động kinh doanh bằng vật liệu, Ngày 27/Q
40.000,0

6
Bổ sung nguồn kinh doanh tù chênh lệch Thu Chi SXKD, Ngày 27/Q
30.000,0

7
Bổ sung nguồn kinh doanh bằng quĩ cơ quan, Ngày 27/Q
20.000,0

8
Nhận vốn góp để thanh toán dịch vụ đưa vào sản xuất kinh doanh, Ngày 27/Q
35.000,0

9
Kiểm kê, TSCĐ kinh doanh thiếu, chưa rõ nguyên nhân, Ngày 30/Q:



* Nguyên giá
24.000,0


* Đã khấu hao
10.000,0

10
Nghiệm thu, đưa vào sử dụng TSCĐ thuộc nguồn XDCB phục vụ, Ngày 30/Q, kinh doanh đầu tư,  do bộ phận xây dựng bàn giao

51.000,0

11
Trả vốn góp kinh doanh qua kho bạc cho các bên góp vốn, Ngày 30/Q
120.000,0

12
Xử lý việc TSCĐ mất phải ghi giảm nguồn vốn kinh doanh
14.000,0


YÊU CẦU:



1. Định khoản các nghiệp vụ



2. Xác định SDCK của TK 411, biết rằng đầu kỳ Dư bên Có là
870.000,0


3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
                 


Sổ Cái TK 411

Nghiệp vụ
SPS
SHTK
Số tiền
Nợ
A
B
C
1
2
ĐK



870.000,0
1
160.000,0
112

160.000,0
2
250.000,0
211

250.000,0
3
500.000,0
311

500.000,0
4
100.000,0
111

100.000,0
5
40.000,0
152

40.000,0
6
30.000,0
421

30.000,0
7
20.000,0
431

20.000,0
8
35.000,0
331

35.000,0
10

51.000,0
441


51.000,0
11
120.000,0
112
120.000,0

12
14.000,0
3118
   14.000,00  

Cộng


134000,00
1.186.000,00
CK



1.922.000,00






Bài số 2.    HẠCH TOÁN  CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
                     

(có nguồn gốc thuộc kinh phí sản xuất kinh doanh)
1
Ngày 19/T, Thu tiền hàng trực tiếp bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng

tỷ giá giao dịch LNH 15,89nghìnđ/USD, sô lượng 8.000USD
2
Ngày 19/T, Nhận vốn góp của các thành viên bằng ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH 15,90 nghìnđ/USD, sô lượng 15.000USD
3
Ngày 19/T, Mua TSCĐHH “P” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn XDCB đầu tư

* tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH15,91nghìnđ/USD, số lượng 11.000USD

* tiền gửi, tỷ giá giao dịch LNH15,91nghìnđ/USD, số lượng 8.000USD
4
Ngày 23/T, Trả tiền cho người bán Vật liệu SXKD nhập kho kỳ trước bằng tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH 15,92nghìnđ/USD, số lượng 1000USD
5
Ngày 23/T, Thu nợ phải thu ở khách hàng mua kỳ trước, số lượng 5.000USD;  tỷ giá giao dịch LNH 15,95nghìnđ/USD, bằng chuyển khoản
6
Ngày 23/T, Mua TSCĐHH “Q” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn khấu hao đầu tư

* tiền mặt, tỷ giá giao dịch LNH15,98nghìnđ/USD, , số lượng 6.000USD

* tiền gửi, tỷ giá giao dịch LNH 15,98nghìnđ/USD, số lượng 15.000USD
7
Ngày 31/T, Cuối kỳ, đánh giá lại số dư ngoại tệ của các TK 1112, 1122, 311, 331 theo tỷ giá bình quân giao dịch Liên Ngân Hàng do NHNN công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính, là 16.,00nghìnđ/USD. Kế toán phản ánh chênh lệch tỷ giá vào TK413
8
Ngày 05/U, Đầu kỳ sau, căn cứ vào quyết định  số chênh lệch tỷ giá năm trước được ghi tăng/giảm trên TK 411 50%; trên TK531 50%.


Được biết:

·       Số ngoại tệ hiện có đầu kỳ: 25.000USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD, trong đó tiền mặt 10.000 USD

·       Số  nợ phải trả cho nhà cung cấp 2.200USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD

·       Số  nợ phải thu ở khách hàng mua là 8.300USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD

·       Phương pháp tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.

YÊU CẦU:

1. Tính toán và Định khoản các nghiệp vụ

2. Vẽ sơ đồ TK 531

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?

         
1A
N1122
8.000,0
127.120,0
5A
N1122
5.000,0
79.750,0

C531

127.120,0

C3111
5.000,0
79.400,0
1B
N007TG
8.000,0


C531

350,0
2A
N1112
15.000,0
238.500,0
5B
N007TG
5.000,0


C411

238.500,0
6A
N211
21.000,0
335.580,0
2B
N007TM
15.000,0


C1112
6.000,0
95.400,0
3A
N211
19.000,0
302.290,0

C1122
7.000,0
111.160,0

C1112
10.000,0
158.800,0


8.000,0
127.120,0


1.000,0
15.900,0

C531

1.900,0

C1122
8.000,0
127.040,0
6B
C007TM
6.000,0


C531

550,0

C007TG
15.000,0

3B
C007TM
11.000,0

7A
N1112
7.000,0
700,0

C007TG
8.000,0


N1122
5.000,0
-
3C
N441

302.290,0

N3111
3.300,0
396,0

C411

302.290,0

C413

1.096,0
4A
N3311
1.000,0
15.880,0
7B
N413
1.200,0
144,0

N631

20,0

C3311

144,0

C1112
1.000,0
15.900,0
8
N413

952,0
4B
C007TM
1.000,0


C411

476,0





C531

476,0





Bài số 3.                       HẠCH TOÁN  CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
                     

(có nguồn gốc thuộc kinh phí hoạt động của NSNN)
1
Ngày 19/T, Thu tiền cung cấp dịch vụ sự nghiệp trực tiếp bằng ngoại tệ gửi vào Ngân hàng tỷ giá BTC là 15,89nghìnđ/USD, sô lượng 8.000USD
2
Ngày 19/T, Nhận kinh phí tài trợ chưa qua thủ tục NSNN bằng ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt,  tỷ giá BTC là 15,90 nghìnđ/USD, sô lượng 15.000USD
3
Ngày 19/T, Mua TSCĐHH “P” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn vốn XDCB đầu tư

* tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,91nghìnđ/USD, số lượng 11.000USD

* tiền gửi, tỷ giá BTC là 15,91nghìnđ/USD, số lượng 8.000USD
4
Ngày 23/T, Trả tiền cho người bán Vật liệu sự nghiệp nhập kho kỳ trước bằng tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,92nghìnđ/USD, số lượng 1000USD
5
Ngày 23/T, Thu nợ phải thu ở các bên tiếp nhận dịch vụ sự nghiệp kỳ trước, số lượng 5.000USD;  tỷ giá BTC là 15,95nghìnđ/USD, bằng chuyển khoản
6
Ngày 23/T, Mua TSCĐHH “Q” bằng ngoại tệ đã đưa vào sử dụng, do nguồn kinh phí hoạt động đầu tư

* tiền mặt, tỷ giá BTC là 15,98nghìnđ/USD, , số lượng 6.000USD

* tiền gửi, tỷ giá BTC là 15,98nghìnđ/USD, số lượng 15.000USD
7
Ngày 31/T, Cuối kỳ, đánh giá lại số dư ngoại tệ của các TK 1112, 1122, 311, 331 theo tỷ giá BTC công bố ở thời điểm lập báo cáo tài chính, là 16.,00nghìnđ/USD. Kế toán phản ánh chênh lệch tỷ giá vào TK413
8
Ngày 05/U, Đầu kỳ sau, căn cứ vào quyết định  số chênh lệch tỷ giá năm trước được ghi tăng/giảm trên TK 661


Được biết:

·       Số ngoại tệ hiện có đầu kỳ: 25.000USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD, trong đó tiền mặt 10.000 USD

·       Số  nợ phải trả cho nhà cung cấp 2.200USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD

·       Số  nợ phải thu ở khách hàng  là 8.300USD, tỷ giá ghi sổ 15,88nghìnđ/USD

·       Phương pháp tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước.

YÊU CẦU:

1. Tính toán và Định khoản các nghiệp vụ

2. Vẽ sơ đồ TK 413

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?


1A
N1122
8.000,0
127.120,0
5A
N1122
5.000,0
79.750,0

C413

127.120,0

C3111
5.000,0
79.400,0
1B
N007TG
8.000,0


C413

350,0
2A
N1112
15.000,0
238.500,0
5B
N007TG
5.000,0


C5212

238.500,0
6A
N211
21.000,0
335.580,0
2B
N007TM
15.000,0


C1112
6.000,0
95.400,0
3A
N211
19.000,0
302.290,0

C1122
7.000,0
111.160,0

C1112
10.000,0
158.800,0


8.000,0
127.120,0


1.000,0
15.900,0

C413

1.900,0

C1122
8.000,0
127.040,0
6B
C007TM
6.000,0


C413

550,0

C007TG
15.000,0

3B
C007TM
11.000,0

6C
N661

335.580,0

C007TG
8.000,0


C466

335.580,0
3C
N441

302.290,0
7A
N1112
7.000,0
700,0

C466

302.290,0

N1122
5.000,0
-
4A
N3311
1.000,0
15.880,0

N3111
3.300,0
396,0

N413

20,0

C413

1.096,0

C1112
1.000,0
15.900,0
7B
N413
1.200,0
144,0
4B
C007TM
1.000,0


C3311

144,0




8
N413

3.732,0





C661

3.732,0


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét