Bài số 5.
Tại một đơn vị có tình hình sau
I
|
Số dư trên một số TK, gồm:
| |||||||
1
|
TK 3111
|
477.090.000
|
30.000
|
USD
| ||||
2
|
TK 112
|
TRONG ĐÓ:
| ||||||
1121
|
130.000.000
| |||||||
1122
|
302.195.000
|
19.000
|
USD
| |||||
3
|
TK 331
|
190.872.000
|
12.000
|
USD
| ||||
II
|
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 03
| |||||||
1
|
Ngày 02, đơn vị đã thanh toán cho người cung cấp số tiền 8.200 USD
bằng tiền gửi, tỷ giá LNH là 15.910 đ/USD
| |||||||
2
|
Ngày 05, nhập khẩu lô hàng M, trị giá 31.000 USD; Chưa thanh toán cho người cung cấp. Thuế suất nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Đơn vị đã nộp thuế bằng tiền gửi, theo tỷ giá LNH là 15.915 đ/USD
| |||||||
3
|
Ngày 15, xuất bán cho công ty Hướng Dương toàn bộ lô hàng M (theo nghiệp vụ 2)
với giá bán chưa thuế là 50000USD, và thuế GTGT 10% đã nhận tiền mặt 18.000 USD
và tiền gửi 20.000 USD theo tỷ giá LNH 15.920 đ/USD
| |||||||
4
|
Ngày 25, khách hàng trả nợ cho đơn vị bằng tiền mặt, theo tỷ giá LNH
| |||||||
15.922 đ/USD
|
gồm nợ đầu kỳ là 20.000USD và ở bên mua lô hàng M là 5.000USD
| |||||||
5
|
Ngày 31, điều chỉnh số dư các TK ngoại tệ và có gốc ngoại tệ theo tỷ giá
|
15.925đ/USD
| ||||||
Biết rằng:
| ||||||||
*
|
Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
| |||||||
*
|
Thuế GTGT khấu trừ
| |||||||
Yêu cấu
| ||||||||
*
|
Định khoản
| |||||||
*
|
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122
| |||||||
Bài số 6.
Tại một đơn vị có tình hình như sau
| ||||||
I
|
Số dư trên một số TK, gồm:
| |||||
1
|
TK 111
| |||||
1111
|
45.000.000
| |||||
1112
|
318.480.000
|
20.000
|
USD
| |||
2
|
TK 112
| |||||
1121
|
50.000.000
| |||||
1122
|
238.875.000
|
15.000
|
USD
| |||
II
|
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 05
| |||||
1
|
Ngày 5, nhập kho nguyên liệu, vật liệu trị giá 16.500 USD; đơn vị mới chỉ thanh toán cho người bán 6.500 USD bằng tiền mặt
| |||||
Chi phí vận chuyển bằng tiền tạm ứng
|
10.500.000đ, Tỷ giá LNH 15.926đ/USD
| |||||
2
|
Ngày 10, xuất bán lô thành phẩm cho Công ty N, giá thanh toán gồm cả thuế GTGT 10%
| |||||
là 19.800USD theo tỷ giá 15.928đ/USD. Bên mua đã thanh toán bằng tiền gửi
là 12.000USD
| ||||||
3
|
Ngày 20, đơn vị mua 1 TSCĐHH trị giá 21.000 USD, và CCDC nhập kho
315 USD với các mặt hàng bao gồm chịu thuế GTGT 5%; đơn vị đã thanh toán cho người bán bằng tiền gửi, theo tỷ giá LNH là 15.929đ/USD
| |||||
Chi phí vận chuyển, kiểm tra TSCĐ bằng tiền mặt 5.000.000đ
| ||||||
4
|
Ngày 25, đơn vị đã ứng trước tiền cho nhà cung cấp vật liệu bằng tiền mặt, số tiền
| |||||
3.000 USD theo tỷ giá 15.929đ/USD
| ||||||
Biết rằng:
| ||||||
*
|
Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp nhập sau xuất trước
| |||||
*
|
Thuế GTGT khấu trừ
| |||||
Yêu cấu
| ||||||
*
|
Định khoản
| |||||
*
|
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122
|
ĐỊNH KHOẢN
1A
|
N152
|
273.279.000,00
|
3A
|
N211
|
323.580.000,00
|
C1111
|
10.500.000,00
|
N3113
|
15.929.000,00
| ||
C1112
|
103.506.000,00
|
C111
|
5.000.000,00
| ||
C531
|
13.000,00
|
C1122
|
334.443.000,00
| ||
C3311
|
159.260.000,00
|
C531
|
66.000,00
| ||
1B
|
C007
|
6.500,00
|
3B
|
N153
|
4.778.700,00
|
2A
|
N1122
|
191.136.000,00
|
N3113
|
238.935,00
| |
N3111
|
124.238.400,00
|
C1122
|
5.017.320,00
| ||
C531
|
286.704.000,00
|
C531
|
315,00
| ||
C3331
|
28.670.400,00
|
3C
|
C007
|
21.315,00
| |
2B
|
N007
|
19.800,00
|
4A
|
N3311
|
47.787.000,00
|
C1112
|
47.772.000,00
| ||||
C531
|
15.000,00
| ||||
4B
|
C007
|
3.000,00
|
SỐ CÁI
| ||||
Nghiệp vụ
|
TK 1112
|
TK 1122
| ||
NỢ
|
CÓ
|
NỢ
|
CÓ
| |
SDĐK
|
318.480.000
|
238.875.000
| ||
1A
|
103.506.000,00
| |||
2A
|
191.136.000,00
| |||
3A
|
334.443.000,00
| |||
3B
|
5.017.320,00
| |||
4A
|
47.772.000,00
| |||
SPS
|
0
|
151.278.000,00
|
191.136.000,00
|
339.460.320,00
|
SDCK
|
167.202.000,00
|
90.550.680,00
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét