Bài số 9. HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA NHÀ NƯỚC - TK 465
| ||||||
A
|
Nguồn kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng để hoạt động thường xuyên:
| |||||
1
|
Nhận nguồn kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng để hoạt động:
| |||||
a
|
Nhận thông báo phân phối dự toán kinh phí của Nhà nước cấp, là
|
850.000
| ||||
b
|
Nhận kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng bằng lệnh chi, thực hiện qua Kho bạc là
|
450.000
| ||||
2
|
Rút dự toán kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng đế sử dụng:
|
490.000
| ||||
a
|
Để trả nợ người cung cấp
|
260.000
| ||||
b
|
Nhập quỹ tiền mặt
|
180.000
| ||||
c
|
Mua vật liệu nhập kho
|
50.000
| ||||
3
|
Phát sinh các khoản chi phí thực tế cho khối lượng, sản phẩm công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước, gồm:
|
940.000
| ||||
a
|
Chi tiền gửi
|
311.000
| ||||
b
|
Chi tiền mặt
|
140.000
| ||||
c
|
Vật liệu xuất kho
|
50.000
| ||||
d
|
Chi tạm ứng đã thanh toán
|
40.000
| ||||
đ
|
Tiền lương phải trả
|
70.000
| ||||
e
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
13.300
| ||||
f
|
Các khoản dịch vụ phải trả cho các nhà cung cấp
|
260.000
| ||||
h
|
Rút dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng chi trực tiếp
|
55.700
| ||||
4
|
Giá trị khối lượng, sản phẩm, công việc đã hoàn thành được nghiệm thu đánh giá theo giá thanh toán
|
1.128.000
| ||||
5
|
Kết chuyển chi phí thực tế theo đơn đặt hàng vào TK 5112 để xác định chênh lệch thu chi
| |||||
6
|
Kết chuyển chênh lệch giữa thu theo giá thanh toán với chi phí thực tế theo đơn đặt hàng vào TK 4213 để xử lý
| |||||
7
|
Trích lập quĩ cơ quan từ chênh lệch thu chi về hoạt động theo đơn đặt hàng:
| |||||
a
|
Bổ sung quĩ khen thưởng 30%
| |||||
b
|
Bổ sung quĩ phúc lợi 20%
| |||||
c
|
Bổ sung quĩ hỗ trợ thu nhập của CNVC 30%
| |||||
d
|
Bổ sung quĩ hỗ trợ hoạt động sự nghiệp 20%
| |||||
B
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách cấp để mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất theo đơn đặt hàng:
| |||||
8
|
Nhận kinh phí để mua sắm TSCĐ
|
1.000.000
| ||||
a
|
Nhận thông báo phân phối dự toán kinh phí của Nhà nước cấp, là
|
600.000
| ||||
b
|
Nhận kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng bằng lệnh chi, thực hiện qua Kho bạc là
|
400.000
| ||||
9
|
Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ dùng vào hoạt động theo đơn đặt hàng:
|
320.000
| ||||
a
|
Mua TSCĐHH "A"đưa vào nơi sử dụng
|
200.000
| ||||
b
|
Mua thiết bị D qua lắp đặt
|
120.000
| ||||
10
|
Mua TSCĐ "B" chưa thanh toán cho người cung cấp
|
250.000
| ||||
11
|
Rút tiền gửi chi dùng:
|
360.000
| ||||
a
|
Trả nợ nhà cung cấp tài sản cố định
|
250.000
| ||||
b
|
Mua TSCĐHH "C" đưa vào nơi sử dụng
|
100.000
| ||||
c
|
Chi trực tiếp các khoản tiền về lắp đặt thiết bị
|
10.000
| ||||
12
|
Nghiệm thu TSCĐHH "D" đã hoàn thành lắp đặt
|
130.000
| ||||
13
|
Toàn bộ các TSCĐHH đã mua sắm và lắp đặt được nghiệm thu, đánh giá theo thực tế đã tiến hành, ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
| |||||
14
|
Việc mua sắm TSCĐ đã được duyệt, chuyển trừ vào nguồn kinh phí mua sắm TSCĐ theo đơn đặt hàng
| |||||
Yêu cầu:
| ||||||
1, Tính toán và Định khoản
| ||||||
2, Ghi các nghiệp vụ vào Sổ theo dõi HMKP theo Đ Đ H.
| ||||||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
-
| |||||
4. Số dư đầu kỳ của TK 465 là 92.300
| ||||||
Bài số 10. HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ - TK 466
| ||
1
|
Rút dự toán kinh phí mua TSCĐHH đã nghiệm thu đưa vào sử dụng:
|
-
|
* TSCĐ "N.B", do kinh phí hoạt động đầu tư
|
212.000,0
| |
* TSCĐ "X.S", do kinh phí dự án đầu tư
|
185.000,0
| |
2
|
Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ , do Quỹ cơ quan đầu tư :
| |
* TSCĐ "M.K", dùng vào hoạt động sự nghiệp
|
24.000,0
| |
* TSCĐ "H.R", dùng vào sản xuất kinh doanh
|
31.000,0
| |
3
|
Nghiệm thu công trình "T.L" tự làm đưa vào sử dụng sản xuất kinh doanh bằng nguồn XDCB do đơn vị tự huy động
|
56.000,0
|
4
|
Tổng hợp tình hình thanh lý TSCĐ "M.L" dùng trong sự nghiệp như sau:
| |
a. Nguyên giá
|
32.500,0
| |
b. Đã hao mòn
|
30.000,0
| |
c. Chi về thanh lý bằng tiền mặt
|
400,0
| |
5
|
Tổng hợp tình hình nhượng bán TSCĐ "Q.J" dùng trong SXKD do đơn vị tự huy động như sau:
| |
a. Nguyên giá
|
44.000,0
| |
b. Đã khâu hao
|
11.000,0
| |
c. Chi về giao dịch bằng tiền mặt
|
1.300,0
| |
d.Tiền nhượng bán chưa thu đã được bên mua chấp thuận
|
37.300,0
| |
e. Kết chuyển chi phí nhượng bán và kết chuyển Chênh lệch Thu - Chi xung vào nguồn kinh doanh
|
3.000,0
| |
6
|
Tiếp nhận TSCĐH vô hình "V.D" do cấp trên điều động, trị giá
|
19.000,0
|
7
|
Theo quyết định tăng giá TSCĐHH "F.H" dùng trong Dự án : nguyên giá tăng 12%, hao mòn tăng 10%, biết rằng:
| |
a. Nguyên giá cũ
|
20.000,0
| |
b. Đã hao mòn
|
8.000,0
| |
8
|
Theo quyết định giảm giá TSCĐHH "R.E" dùng trong SXKD do đơn vị tự huy động , nguyên giá giảm 8%, hao mòn giảm 10%, biết rằng:
| |
a. Nguyên giá cũ
|
15.000,0
| |
b. Đã khấu hao
|
5.000,0
| |
9
|
Cuối năm, tính và phân bổ khấu hao các TSCĐ:
| |
a. Dùng trong sự nghiệp
|
35.000,0
| |
b. Dùng cho hoạt động dự án
|
27.000,0
| |
c. Dùng trong phúc lợi
|
38.000,0
| |
d. Dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh
|
40.000,0
| |
10
|
Điều chuyển TSCĐ "R.I" cho đơn vị khác theo quyết định cấp trên đang dùng trong hoạt động sự nghiệp
| |
a. Nguyên giá
|
36.400,0
| |
b. Đã hao mòn
|
13.600,0
| |
11
|
Nghiệm thu TSCĐHH “M” phục vụ sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước bằng KPSN theo giá thanh toán hợp lý
|
26.000,0
|
12
|
Nghiệm thu TSCĐHH “K” do XDCB bàn giao được đầu tư bằng kinh phí hoạt động, với tổng giá thành ghi tăng tài sản là
|
550.000
|
Trong đó, kinh phí đã quyết toán từ năm trước chuyển sang là
|
350.000
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 466
| ||
và vận dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
| ||
3. Mở Sổ Cái TK 211, với số dư
|
52.000.000
| |
4. Mở Sổ cái TK 214, với số dư
|
10.000.000
| |
5. Mở Sổ cái TK 466, với số dư
|
20.000.000
|
Sổ Cái
Nghiệp vụ
|
SH
TK đ/ư
|
211
|
214
|
466
| |||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
ĐK
|
52.000.000
|
10.000.000
|
20.000.000
| ||||
1a
|
461
|
212.000,0
| |||||
1b
|
462
|
185.000,0
| |||||
1c
|
661
|
212.000,0
| |||||
1d
|
662
|
185.000,0
| |||||
2c
|
431
|
24.000,0
| |||||
2b
|
111
|
24.000,0
| |||||
2a
|
111
|
31.000,0
| |||||
3a
|
241
|
56.000,0
| |||||
4
|
214, 466
|
32.500,0
| |||||
211
|
30.000,0
|
2.500,0
| |||||
5
|
214, 631
|
44.000,0
| |||||
7a
|
412
|
2.400,0
| |||||
8
|
412
|
1.200,0
| |||||
9a
|
466
|
35.000,0
| |||||
9b
|
466
|
27.000,0
| |||||
9c
|
466
|
38.000,0
| |||||
9d
|
631
|
40.000,0
| |||||
10
|
214, 466
|
36.400,0
| |||||
211
|
13.600,0
|
22.800,0
| |||||
11a
|
241
|
26.000,0
| |||||
11b
|
635
|
26.000,0
| |||||
12a
|
241
|
550.000
| |||||
12b
|
661
|
200.000,0
| |||||
3373
|
350.000,0
| ||||||
Cộng
|
1.122.800
|
77.700
|
43.600
|
140.000
|
575.300
|
447.000
| |
CK
|
53.045.100
|
10.096.400
|
19.871.700
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét