Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C6. Chi (7-8)

Bài số 6.  HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN CHI THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA NHÀ NƯỚC - TK 635
1
Ngày 02/D, Rút dự toán chi theo kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước chi trực tiếp để hoàn thành công việc
124.000,00
2
Ngày 02/D,Tiền đã về Kho bạc thuộc kinh phí theo đơn đặt đàng theo lệnh chi tiền, trị giá
302.800,00
3
Ngày 30/ H, Tập hợp các khoản chi thường xuyên theo đơn đặt hàng tại đơn vị, gồm:


a. Chi tiền mặt
23.000,00

b. Chi chuyển khoản
38.000,00

c. Chi vật liệu trong kho
117.000,00

d. Chi tạm ứng
35.000,00

đ. Các dịch vụ chưa trả tiền
22.000,00

e. Chi lương cho viên chức
20.000,00

g. BHXH, BHYT và KPCĐ phải nộp theo lương
3.800,00
4
Ngày 12/ K, Chi tiền gửi mua TSCĐHH phục vụ sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã được nghiệm thu bàn giao đem vào sử dụng cho sản xuất theo đơn đặt hàn gồm cả thuế GTGT 5%
42.000,00
5
Ngày 12/ K, Mua TSVĐHH chưa thanh toán tiền cho bên bán gồm cả thuế GTGT 5% đã đem vào sử dụng cho sản xuất theo đơn đặt hàng
31.500,00
6
Ngày 30/ K, Cuối kỳ kết chuyển chi phí thực tế phát sinh về sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước (nghiệp vụ 1 và 3)

7
Ngày 30/ K, Cuối kỳ, giá trị khối lượng sản phẩm, công việc dã hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán là
400.800,00
8
Ngày 30/ K, Kết chuyển chênh lệch Thu>Chi của khối lượng sản phẩm, công việc dã hoàn thành
18.000,00
9
Ngày 30/ K, Đơn vị được trích lập các quỹ cơ quan theo chế độ từ chênh lệch Thu>Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
18.000,00
10
Ngày 30/ K, Báo cáo quyết toán chi đầu tư từ nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng được duyệt (nghiệp vụ 4 và 5)
73.500,00

       

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 635, biết rằng: SDĐK bên Nợ


3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan


      

Bài số 7. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC - TK 643
1
Tập hợp chi phí trả trước phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ, gồm:


a. Tiền mặt
25.000,0

b. Tiền gửi ngân hàng kho bạc
15.000,0

c. Sửa chữa lớn các TSCĐ đã bàn giao đưa vào sử dụng
10.000,0

d. Dịch vụ chưa thanh toán, gồm cả thuế GTGT 5%
21.000,0
2
Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

16.000,0
3
Tập hợp chi phí trả trước phát sinh liên quan đến hoạt động sự nghiệp, gồm:


a. Tiền mặt
22.000,0

b. Tiền gửi ngân hàng kho bạc
30.000,0

c. Sửa chữa lớn các TSCĐ đã bàn giao đưa vào sử dụng
18.000,0

d. Dịch vụ chưa thanh toán, gồm cả thuế GTGT 5%
31.500,0
4
Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

38.000
5
 Cuối kỳ, phân bổ chi phí trả trược vào các hoạt động:


a. Chi hoạt động sản xuất, cung cấp dịch vụ
35.000,0

a. Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên
45.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 643, 


3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan


      

Bài số 8. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
1
Xuất vật liệu sử dụng cho hoạt động
120.000,0
2
Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động
78.000,0
3
Tính lương, sinh hoạt phí trả cho viên chức
260.000,0
4
Tính BHXH, BHYT theo lương, sinh hoạt phí vào chi phí hoạt động
44.200,0
5
Các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí ... chưa trả
23.000,0
6
Các khoản chi hoàn ứng tính vào phí hoạt động
56.000,0
7
Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí đã đưa vào sử dụng
241.000,0
8
Mua TSCĐHH bằng Tiền gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng
185.000,0
9
Các khoản chi khác bằng tiền mặt thuộc nguồn kinh phí đầu tư
49.000,0
10
Những khoản chi không đúng chế độ chờ xử lý
6.000,0
11
Tổng hợp các khoản chi hoạt động của đơn vị cấp dưới nộp lên
80.000,0
12
Phân phối số thu nhập tăng thêm và trích quĩ cơ quan theo trình tự của cơ chế tài chính để phản ánh vào chi hoạt động thường xuyên (TK66121):

400.000

- Lập quĩ dự phòng ổn định thu nhập
130.000

- Lập quĩ khen thưởng
100.000

- Lập quĩ phúc lợi
50.000

- Lập quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
120.000
13
Cuối năm, số chi phí năm trước còn phải chờ quyết toán
1.900.000,0
14
Đầu năm sau, khi quyết toán năm trước được duyệt y
1.900.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 661, biết rằng: SDĐK bên Nợ TK 6612
769.800,0

3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ, báo cáo liên quan


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét