Bài số 6. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHI THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA NHÀ NƯỚC - TK 635
1
|
Ngày 02/D, Rút dự toán chi theo kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước chi trực tiếp để hoàn thành công việc
|
124.000,00
| |
2
|
Ngày 02/D,Tiền đã về Kho bạc thuộc kinh phí theo đơn đặt đàng theo lệnh chi tiền, trị giá
|
302.800,00
| |
3
|
Ngày 30/ H, Tập hợp các khoản chi thường xuyên theo đơn đặt hàng tại đơn vị, gồm:
| ||
a. Chi tiền mặt
|
23.000,00
| ||
b. Chi chuyển khoản
|
38.000,00
| ||
c. Chi vật liệu trong kho
|
117.000,00
| ||
d. Chi tạm ứng
|
35.000,00
| ||
đ. Các dịch vụ chưa trả tiền
|
22.000,00
| ||
e. Chi lương cho viên chức
|
20.000,00
| ||
g. BHXH, BHYT và KPCĐ phải nộp theo lương
|
3.800,00
| ||
4
|
Ngày 12/ K, Chi tiền gửi mua TSCĐHH phục vụ sản xuất theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã được nghiệm thu bàn giao đem vào sử dụng cho sản xuất theo đơn đặt hàn gồm cả thuế GTGT 5%
|
42.000,00
| |
5
|
Ngày 12/ K, Mua TSVĐHH chưa thanh toán tiền cho bên bán gồm cả thuế GTGT 5% đã đem vào sử dụng cho sản xuất theo đơn đặt hàng
|
31.500,00
| |
6
|
Ngày 30/ K, Cuối kỳ kết chuyển chi phí thực tế phát sinh về sản xuất sản phẩm, hoàn thành công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước (nghiệp vụ 1 và 3)
| ||
7
|
Ngày 30/ K, Cuối kỳ, giá trị khối lượng sản phẩm, công việc dã hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán là
|
400.800,00
| |
8
|
Ngày 30/ K, Kết chuyển chênh lệch Thu>Chi của khối lượng sản phẩm, công việc dã hoàn thành
|
18.000,00
| |
9
|
Ngày 30/ K, Đơn vị được trích lập các quỹ cơ quan theo chế độ từ chênh lệch Thu>Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
|
18.000,00
| |
10
|
Ngày 30/ K, Báo cáo quyết toán chi đầu tư từ nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng được duyệt (nghiệp vụ 4 và 5)
|
73.500,00
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 635, biết rằng: SDĐK bên Nợ
| ||
3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan
|
Bài số 7. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC - TK 643
| ||
1
|
Tập hợp chi phí trả trước phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ, gồm:
| |
a. Tiền mặt
|
25.000,0
| |
b. Tiền gửi ngân hàng kho bạc
|
15.000,0
| |
c. Sửa chữa lớn các TSCĐ đã bàn giao đưa vào sử dụng
|
10.000,0
| |
d. Dịch vụ chưa thanh toán, gồm cả thuế GTGT 5%
|
21.000,0
| |
2
|
Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
|
16.000,0
|
3
|
Tập hợp chi phí trả trước phát sinh liên quan đến hoạt động sự nghiệp, gồm:
| |
a. Tiền mặt
|
22.000,0
| |
b. Tiền gửi ngân hàng kho bạc
|
30.000,0
| |
c. Sửa chữa lớn các TSCĐ đã bàn giao đưa vào sử dụng
|
18.000,0
| |
d. Dịch vụ chưa thanh toán, gồm cả thuế GTGT 5%
|
31.500,0
| |
4
|
Xuất dùng công cụ dụng cụ loại phân bổ hai lần, theo giá xuất kho để sử dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
|
38.000
|
5
|
Cuối kỳ, phân bổ chi phí trả trược vào các hoạt động:
| |
a. Chi hoạt động sản xuất, cung cấp dịch vụ
|
35.000,0
| |
a. Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên
|
45.000,0
| |
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 643,
| ||
3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ và báo cáo liên quan
|
Bài số 8. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
| ||
1
|
Xuất vật liệu sử dụng cho hoạt động
|
120.000,0
|
2
|
Xuất công cụ lâu bền sử dụng cho hoạt động
|
78.000,0
|
3
|
Tính lương, sinh hoạt phí trả cho viên chức
|
260.000,0
|
4
|
Tính BHXH, BHYT theo lương, sinh hoạt phí vào chi phí hoạt động
|
44.200,0
|
5
|
Các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí ... chưa trả
|
23.000,0
|
6
|
Các khoản chi hoàn ứng tính vào phí hoạt động
|
56.000,0
|
7
|
Mua TSCĐHH bằng dự toán chi kinh phí đã đưa vào sử dụng
|
241.000,0
|
8
|
Mua TSCĐHH bằng Tiền gửi Kho bạc đã đưa vào sử dụng
|
185.000,0
|
9
|
Các khoản chi khác bằng tiền mặt thuộc nguồn kinh phí đầu tư
|
49.000,0
|
10
|
Những khoản chi không đúng chế độ chờ xử lý
|
6.000,0
|
11
|
Tổng hợp các khoản chi hoạt động của đơn vị cấp dưới nộp lên
|
80.000,0
|
12
|
Phân phối số thu nhập tăng thêm và trích quĩ cơ quan theo trình tự của cơ chế tài chính để phản ánh vào chi hoạt động thường xuyên (TK66121):
|
400.000
|
- Lập quĩ dự phòng ổn định thu nhập
|
130.000
| |
- Lập quĩ khen thưởng
|
100.000
| |
- Lập quĩ phúc lợi
|
50.000
| |
- Lập quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
120.000
| |
13
|
Cuối năm, số chi phí năm trước còn phải chờ quyết toán
|
1.900.000,0
|
14
|
Đầu năm sau, khi quyết toán năm trước được duyệt y
|
1.900.000,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 661, biết rằng: SDĐK bên Nợ TK 6612
|
769.800,0
| |
3. Sử dụng các chứng từ, mẫu sổ, báo cáo liên quan
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét