Bài số 7. HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG -
1
|
Ngày 03/B, Nhận được thông báo về dự toán chi kinh phí hoạt động do Ngân sách cấp
|
2.500.000
| |||||
2
|
Ngày 03/B, Thực nhận kinh phí qua kho bạc trong dự toán chi KPSN
|
1.200.000
| |||||
3
|
Ngày 03/C, Rút dự toán chi kinh phí mua vật tư nhập kho
|
350.000
| |||||
4
|
Ngày 03/C, trích quỹ cơ quan bổ sung nguồn kinh phí hoạt động
|
35.000
| |||||
5
|
Ngày 03/C, Chênh lệch Thu> Chi sự nghiệp bổ sung k.phí hoạt động
|
23.000
| |||||
6
|
Ngày 03/C, Rút kinh phí sự nghiệp thanh toán khoản phải trả cho người cung cấp
|
240.000
| |||||
7
|
Ngày 09/D, Rút dự toán chi kinh phí mua TSCĐHH đưa thẳng vào hoạt động
|
320.000
| |||||
8
|
Ngày 09/D, Công trình XDCB đã hoàn thành đưa vào sử dụng hoạt động sự nghiệp
|
610.000
| |||||
9
|
Ngày 09/D, Thu các khoản phí bằng tiền mặt được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động
|
80.000
| |||||
10
|
Ngày 31/X, Theo báo cáo của cấp dưới, dự toán chi kinh phí thực rút trong kỳ
|
390.000
| |||||
11
|
Ngày 31/X, Cuối kỳ, kết chuyển kinh phí năm nay sang năm trước
|
2.638.000
| |||||
12
|
Ngày 31/X, Cuối kỳ, dự toán chi kinh phí năm sau được phân phối
|
3.200.000
| |||||
13
|
Ngày 31/X, Cuối kỳ, dự toán chi kinh phí năm sau đã rút chuyển vào kho bạc
|
700.000
| |||||
14
|
Ngày 31/Y, Vào đầu năm sau, số chi phí hoạt động năm trước tại đơn vị được duyệt y
|
2.248.000
| |||||
15
|
Ngày 31/Y, Vào đầu năm sau, số chi phí hoạt động năm trước tại đơn vị cấp dưới được duyệt y
|
390.000
| |||||
16
|
Ngày 31/Y, Vào đầu năm sau, chuyển số kinh phí năm sau đã nhận thành kinh phí năm nay
|
700.000
| |||||
YÊU CẦU:
| |||||||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| |||||||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 461
| |||||||
3. Lập Báo cao B02-H
| |||||||
và vận dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
| |||||||
Nghiệp vụ
|
SHTK đ/ư
|
4612
|
4611
|
4613
| |||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
ĐK
| |||||||
2a
|
1121
|
1.200.000
| |||||
3a
|
152
|
350.000
| |||||
4
|
4314
|
35.000
| |||||
5
|
4211
|
23.000
| |||||
6
|
3311
|
240.000
| |||||
7a
|
211
|
320.000
| |||||
9
|
1111
|
80.000
| |||||
10a
|
341
|
390.000
| |||||
11
|
4611
|
2.638.000
| |||||
4612
|
2.638.000
| ||||||
13
|
1121
|
700.000
| |||||
14
|
6611
|
2.248.000
| |||||
15
|
341
|
390.000
| |||||
16
|
4612
|
700.000
| |||||
4613
|
700.000
| ||||||
Cộng
|
2638000
|
3338000
|
2638000
|
2638000
|
700000
|
700000
| |
CK
|
700000
|
0
|
0
|
Bài số 8. HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN
| ||||||
A. TRƯỜNG HỢP KHÔNG HOÀN TRẢ KINH PHÍ D.A
| ||||||
1
|
Ngày 02/C, Nhận được thông báo về dự toán chi kinh phí Dự án do Ngân sách cấp
|
2.000.000
| ||||
2
|
Ngày 02/C, Thực nhận kinh phí qua kho bạc trong dự toán chi kinh phí DA
|
1.000.000
| ||||
3
|
Ngày 02/C, Rút dự toán chi kinh phí DA mua vật tư nhập kho
|
480.000
| ||||
4
|
Ngày 02/C, Rút dự toán chi kinh phí DA về nhập quỹ tiền mặt
|
140.000
| ||||
5
|
Ngày 08/H, Khoản thu sự nghiệp khác được bổ sung kinh phí DA
|
54.000
| ||||
6
|
Ngày 08/H, Rút kinh phí DA thanh toán khoản phải trả cho người cung cấp
|
39.200
| ||||
7
|
Ngày 08/H, Rút dự toán chi kinh phí DA mua TSCĐHH đưa thẳng vào hoạt động
|
96.000
| ||||
8
|
Ngày 08/H, Công trình XDCB đã hoàn thành đưa vào sử dụng hoạt động DA
|
128.000
| ||||
9
|
Ngày 08/H, Nhận kinh phí DA ngoài dự toán chi, bằng tiền mặt
|
204.000
| ||||
10
|
Ngày 08/H, Theo báo cáo của cấp dưới, dự toán chi kinh phí DA thực rút trong kỳ
|
244.800
| ||||
11
|
Ngày 31/X, Cuối kỳ, kết chuyển số thực chi bằng kinh phí DA của cấp dưới
|
244.800
| ||||
12
|
Ngày 31/Y, Cuối niên độ, kết chuyển chi phí bằng kinh phí DA năm nay theo báo cáo duyệt y
|
2.573.200
| ||||
YÊU CẦU:
| ||||||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||||||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 462
| ||||||
Biết rằng, số dư đầu kỳ của TK 462
|
560.000,0
| |||||
3. Lập Báo cao B02-H
| ||||||
B. TRƯỜNG HỢP PHẢI HOÀN TRẢ KINH PHÍ D.A
| ||
1
|
Ngày 05/H, Đơn vị tiếp nhận vốn Nhà nước, bằng tiền gửi kho bạc
|
650.000,0
|
2
|
Ngày 20/H, Đơn vị rút tiền mặt từ kho bạc
|
180.000,0
|
3
|
Ngày 25/H, Chuyển tiền cho các đối tượng theo hợp đồng thực hiện DA
| |
* Tiền mặt
|
150.000,0
| |
* Tiền gửi
|
445.000,0
| |
4
|
Ngày 07/M, Phát sinh các khoản phí phải thu ở bên thực hiện DA
|
15.000,0
|
5
|
Ngày 05/N, Khoản hoa hồng chi cho bên hợp đồng thực hiện DA, bằng tiền mặt
|
1.500,0
|
6
|
Ngày 11/R, Trích bổ sung kinh phí DA từ khoản phí thu hồi
|
13.500,0
|
7
|
Ngày 05/S, Được Nhà nước cho xóa, giảm số phải thu hồi ở bên nhận hợp đồng
|
2.500,0
|
8
|
Ngày 05/S, Thu hồi vốn và phí của các bên hợp đồng thực hiện DA
| |
* Tiền mặt
|
282.500,0
| |
* Tiền gửi ở kho bạc
|
325.000,0
| |
9
|
Ngày 31/T, Hoàn trả vốn DA cho Nhà nước bằng Tiền gửi Kho bạc
|
701.000,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Vẽ sơ đồ đối ứng TK 311 (3118), 331(3318), 462
| ||
Biết rằng, số dư đầu kỳ Bên Có của TK 462
|
40.000,0
| |
và xác định, vận dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Bài số 9. HẠCH TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
CỦA NHÀ NƯỚC - TK 465
| ||||||
A
|
Nguồn kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng để hoạt động thường xuyên:
| |||||
1
|
Nhận nguồn kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng để hoạt động:
| |||||
a
|
Nhận thông báo phân phối dự toán kinh phí của Nhà nước cấp, là
|
850.000
| ||||
b
|
Nhận kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng bằng lệnh chi, thực hiện qua Kho bạc là
|
450.000
| ||||
2
|
Rút dự toán kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng đế sử dụng:
|
490.000
| ||||
a
|
Để trả nợ người cung cấp
|
260.000
| ||||
b
|
Nhập quỹ tiền mặt
|
180.000
| ||||
c
|
Mua vật liệu nhập kho
|
50.000
| ||||
3
|
Phát sinh các khoản chi phí thực tế cho khối lượng, sản phẩm công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước, gồm:
|
940.000
| ||||
a
|
Chi tiền gửi
|
311.000
| ||||
b
|
Chi tiền mặt
|
140.000
| ||||
c
|
Vật liệu xuất kho
|
50.000
| ||||
d
|
Chi tạm ứng đã thanh toán
|
40.000
| ||||
đ
|
Tiền lương phải trả
|
70.000
| ||||
e
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
13.300
| ||||
f
|
Các khoản dịch vụ phải trả cho các nhà cung cấp
|
260.000
| ||||
h
|
Rút dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng chi trực tiếp
|
55.700
| ||||
4
|
Giá trị khối lượng, sản phẩm, công việc đã hoàn thành được nghiệm thu đánh giá theo giá thanh toán
|
1.128.000
| ||||
5
|
Kết chuyển chi phí thực tế theo đơn đặt hàng vào TK 5112 để xác định chênh lệch thu chi
| |||||
6
|
Kết chuyển chênh lệch giữa thu theo giá thanh toán với chi phí thực tế theo đơn đặt hàng vào TK 4213 để xử lý
| |||||
7
|
Trích lập quĩ cơ quan từ chênh lệch thu chi về hoạt động theo đơn đặt hàng:
| |||||
a
|
Bổ sung quĩ khen thưởng 30%
| |||||
b
|
Bổ sung quĩ phúc lợi 20%
| |||||
c
|
Bổ sung quĩ hỗ trợ thu nhập của CNVC 30%
| |||||
d
|
Bổ sung quĩ hỗ trợ hoạt động sự nghiệp 20%
| |||||
B
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách cấp để mua sắm TSCĐ dùng cho sản xuất theo đơn đặt hàng:
| |||||
8
|
Nhận kinh phí để mua sắm TSCĐ
|
1.000.000
| ||||
a
|
Nhận thông báo phân phối dự toán kinh phí của Nhà nước cấp, là
|
600.000
| ||||
b
|
Nhận kinh phí Nhà nước cấp theo đơn đặt hàng bằng lệnh chi, thực hiện qua Kho bạc là
|
400.000
| ||||
9
|
Rút dự toán kinh phí mua TSCĐ dùng vào hoạt động theo đơn đặt hàng:
|
320.000
| ||||
a
|
Mua TSCĐHH "A"đưa vào nơi sử dụng
|
200.000
| ||||
b
|
Mua thiết bị D qua lắp đặt
|
120.000
| ||||
10
|
Mua TSCĐ "B" chưa thanh toán cho người cung cấp
|
250.000
| ||||
11
|
Rút tiền gửi chi dùng:
|
360.000
| ||||
a
|
Trả nợ nhà cung cấp tài sản cố định
|
250.000
| ||||
b
|
Mua TSCĐHH "C" đưa vào nơi sử dụng
|
100.000
| ||||
c
|
Chi trực tiếp các khoản tiền về lắp đặt thiết bị
|
10.000
| ||||
12
|
Nghiệm thu TSCĐHH "D" đã hoàn thành lắp đặt
|
130.000
| ||||
13
|
Toàn bộ các TSCĐHH đã mua sắm và lắp đặt được nghiệm thu, đánh giá theo thực tế đã tiến hành, ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
| |||||
14
|
Việc mua sắm TSCĐ đã được duyệt, chuyển trừ vào nguồn kinh phí mua sắm TSCĐ theo đơn đặt hàng
| |||||
Yêu cầu:
| ||||||
1, Tính toán và Định khoản
| ||||||
2, Ghi các nghiệp vụ vào Sổ theo dõi HMKP theo Đ Đ H.
| ||||||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
|
-
| |||||
4. Số dư đầu kỳ của TK 465 là 92.300
| ||||||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét