Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C4- Thanh toán (7-9)

      

Bài tập số 7. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
-

1
Xác định số thuế GTGT về dịch vụ cung cấp và sản phẩm bán ra, ngày 17/R
-


a. Chưa thu
10.000,0


b. Đã thu bằng tiền mặt
7.000,0

2
Xác định số tiền thu phí, lệ phí phải nộp theo qui định, ngày 17/R
30.000,0

3
Xác định số phải nộp ngân sách về các khoản thu sự nghiệp, ngày 17/R
21.000,0

4
Xác định số thuế lợi tức phải nộp, ngày 17/R
18.000,0

5
Xuất tiền mặt chi hộ cấp dưới về số phải nộp ngân sách , ngày 17/R
20.000,0

6
Đơn vị chuyển nộp các khoản thuế bằng chuyển khoản, ngày 21/R
38.800,0

7
Đơn vị chuyển nộp các khoản phí, lệ phí bằng tiền mặt, ngày 21/R
31.000,0

8
Đơn vị  nộp các khoản thanh lý, nhượng bán TSCĐ bằng chuyển khoản, ngày 21/R
2.400,0

9
Đơn vị nhận lại số tiền nộp hộ ngân sách cho cấp dưới qua Kho bạc, ngày 21/R
20.000,0


YÊU CẦU:
-


1. Định khoản các nghiệp vụ
-


2. Xác định số dư TK 333, biết rằng, số dư đầu kỳ Bên Có:
-


a. TK 3331
3.800,0


b. TK 3332 
33.600,0


c. TK 3338
3.700,0


3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
-






Bài tập số 8. HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ HÀNG HÓA, VẬT TƯ
I.1. HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ HÀNG HÓA, VẬT TƯ TỒN KHO CUỐI NĂM THUỘC KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
Cuối năm, lập báo cáo ngày 31/12/N, theo Biên bản kiểm kê số 17, ngày 31/12/N, kế toán lập Chứng từ ghi sổ số 401, ngày 31/12/N về giá trị vật tư, hàng hóa tồn kho liên quan đến số kinh phí được cấp trong năm N:
1/ Loại vật tư có thể sử dụng, trị giá 25.000
2/ Loại vật tư không cần dùng, chờ xử lý, trị giá 5.000
Giải:
1/ Nợ TK 661 (6612-Năm nay) 25.000
               Có TK 337 (3371- Vật tư, hàng hóa tồn kho) 25.000
2/ Nợ TK 661 (6612-Năm nay) 5.000
               Có TK 337 (3371- Vật tư, hàng hóa tồn kho) 5.000

I.2. HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ VẬT TƯ, HÀNG HÓA ĐÃ QUYẾT TOÁN Ở NĂM TRƯỚC ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM N+1
1/ Ngày 20/01/N+1, đơn vị xuất vật tư sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, trị giá xuất kho 18.000, phiếu xuất kho số 12 cùng ngày;
2/ Ngày 31/01/N+1, đơn vị xuất vật tư nhượng bán, trị giá xuất kho 4.000, phiếu xuất kho số 35 cùng ngày; đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ: 4.400, theo phiếu Thu số 30.
3/ Ngày 31/01/N+1, chi tiền mặt theo phiếu chi số 53, với số tiền 100 về nghiệp vụ nhượng bán vật tư.
4/ Số chênh lệch Thu - Chi nhượng bán vật tư được xử lý theo Quyết định số 24, ngày 25/02/X+1 của Bộ chủ quản, với nội dung gồm:  20% phải nộp Ngân sách; 80% bổ sung nguồn kinh phí của năm N+1.
Giải:
1/ Nợ TK   337 (3371)   18.000            
  Có TK  152        18.000
2a/ Nợ TK  111 :     4.400
               Có TK  5118    4.400
2b/ Nợ TK  337 (3371)    4.000
               Có TK  152          4.000
3/ Nợ TK 5118       100
            Có TK 111:            100
4/ Nợ TK 5118      4.400-100=4.300
            Có TK 333:   4.300 *20% = 860
            Có TK 461 (461-năm nay): 4.300*80% = 3.440

II. HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG SCL CÁC TSCĐ VÀ XDCB HOÀN THÀNH ĐÃ QUYẾT TOÁN VÀO KINH PHÍ NĂM TRƯỚC, CHUYỂN SANG NĂM SAU.
II.1. HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG SCL CÁC TSCĐ VÀ XDCB HOÀN THÀNH ĐÃ QUYẾT TOÁN VÀO KINH PHÍ NĂM TRƯỚC, CHUYỂN SANG NĂM SAU tại thời điểm cuối năm báo cáo.
Theo bảng xác nhân khối lượng chi phí  SCL và XDCB số 51, ngày 31/12/N;
Theo Chứng từ ghi sổ số 402, ngày 31/12/N, với nội dung:
1/ Giá trị khối lượng SCL:   19.000
2/ Giá trị khối lượng XDCB:  70.000
Giải:
1/ Nợ TK 661 (6612-Năm nay)   19.000
               Có TK 337 (3372- Giá trị khối lượng SCL, XDCB hoàn thành)   19.000
2/ Nợ TK 661 (6612-Năm nay)      70.000
Có TK 337 (3372- Giá trị khối lượng SCL, XDCB hoàn thành): 70.000

II.2. HẠCH TOÁN CÁC CHI PHÍ  PHÁT SINH ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC XDCB THEO CÁC HẠNG MỤC, CÁC CÔNG TRÌNH NĂM N CHUYỂN SANG NĂM N+1
Theo bảng tổng hợp chứng từ  Số 15, ngày 10/3/N+1, gồm:
1/ Lương phải trả: 11.000
2/ BHXH, YT phải trả: 1.810
3/ Vật tư xuất kho:   15.190
4/ Dịch vụ thuê ngoài chưa trả tiền: 2.500
Giải:
1/ Nợ TK 241:      11.000
               Có TK  334:    11.000
2/ Nợ TK 241:      1.810
                      Có TK  332 :    1.810
3/ Nợ  TK 241:      15.190
               Có TK  152:    15.190
4/ Nợ TK 241:       2.500
               Có TK  331:    2.500


II.3. HẠCH TOÁN CÁC CHI PHÍ  PHÁT SINH ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC SỬA CHỮA LỚN THEO CÁC HẠNG MỤC, CÁC CÔNG TRÌNH NĂM N CHUYỂN SANG NĂM N+1
Theo bảng tổng hợp chứng từ  Số 16, ngày 15/3/N+1, gồm:
1/ Vật tư xuất kho:   4.000
2/ Dịch vụ thuê ngoài chưa thanh toán: 2.000
Giải:
1/ Nợ  TK 241:      4.000
               Có TK  152:    4.000
2/ Nợ TK 241:       2.000
               Có TK  331:    2.000

II.4. HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH XDCB ĐÃ HOÀN THÀNH TOÀN BỘ TRONG NĂM N+1:
Theo biên bản nghiệm thu công trình số 05, ngày 5/4/N+1, toàn bộ chi phí  XDCB được thanh toán quyết toán, công trình đạt tiêu chuẩn đưa vào sử dụng.
1/ Nợ  TK 211:       100.500
Có TK  241:           100.500
2/ Nợ  TK 661:       30.500
    Nợ TK 337:        70.000
               Có TK  466:     100.500

II.5. HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN ĐÃ HOÀN THÀNH TOÀN BỘ, ĐƯA TSCĐ VÀO SỬ DỤNG  TRONG NĂM N+1:
Theo biên bản nghiệm thu công trình số 06, ngày 10/4/N+1 toàn bộ chi phí  Sửa chữa lớn được thanh toán quyết toán, công trình đạt tiêu chuẩn đưa vào sử dụng.
    Nợ  TK 661:        6.000
    Nợ TK 337:        19.000
               Có TK  241:     25.000
-        Yêu cầu  sử dụng  các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan





Bài tập số 9. HẠCH TOÁN  KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI

1
Đơn vị phân phối dự toán chi kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới, ngày 01/V
220.000,0
2
Đơn vị chuyển tiền gửi kho bạc cho đơn vị cấp dưới, ngày 05/V
80.000,0
3
Đơn vị nhận thông báo về DTKP thực rút của đơn vị cấp dưới, ngày 10/V
200.000,0
4
Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết bằng tiền gửi, ngày 12/ Y
25.000,0
5
Tổng hợp số chi KP cấp dưới được ghi thành chi hoạt động của đơn vị, ngày 30/Y
330.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 341, biết rằng, số dư đầu kỳ Bên Nợ:
150.000,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?


      


                               
Đơn vị cấp trên

Đơn vị cấp dưới
1
C008
220.000

1
N008
220.000
2
N341
80.000

2
N112
80.000

C112
80.000


C461
80.000
3
N341
200.000

3A
N112
200.000

C461
200.000


C461
200.000




3B
C008
200.000
4
N112
25.000

4
N461
25.000

C341
25.000


C112
25.000
5
N461
330.000

5
N461
330.000

C341
330.000


C661
330.000


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét