Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C3- TSCĐ (4-8)


Bài số 4. 

1
Nhận công trình "S.K" do đơn vị T.L bàn giao, theo quyết định của Nhà nước, trong kinh phí bổ sung về đầu tư cơ bản. ngày 23/K

225.000,0
2
Nhận khối lượng XDCB do bên nhận thầu công trình "S.K" bàn giao, ngày 10/M
25.000,0
3
Xuất thiết bị không cần lắp đặt cho công trình "F.X" giao cho nhận thầu, ngày 23/K
35.000,0
4
Xuất thiết bị  cần lắp đặt cho công trình "R.U" giao cho nhận thầu, ngày 23/K

24.000,0
5
Nhận khối lượng xây dựng và lắp đặt công trình "R.U"hoàn thành do nhận thầu giao, ngày 30/L

61.000,0
6
Công trình "S.K" đã hoàn thành, đưa vào sử dụng cho sự nghiệp, ngày 20/M

250.000,0
7
Công trình "F.X" đã hoàn thành, đưa vào sử dụng cho SXKD, do nguồn đơn vị huy động,  ngày 25/K, do kinh phí dự án đầu tư

74.000,0
8
Chi phí mới phát sinh về tiền lương phải trả cho công trình "E.O", ngày 25/K

12.000,0
9
Chi phí mới phát sinh về BHXH, BHYT, KPCĐ thuộc công trình "E.O", ngày 25/K

2.280,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 241, biết rằng


Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ của công trình: "R.U" phục vụ SXKD, do nguồn đơn vị huy động, 

37.000,0

Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ công trình: "F.X" là
39.000,0

Chi phí xây dựng dở dang đầu kỳ công trình: "E.O" là
42.000,0

và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan


       Định khoản

1
N 2412
225.000,0

5c
N 441
61.000,0


C 441

225.000,0

C 411

61.000,0
2
N 2412
25.000,0

6a
N 211
250.000,0


C 3311

25.000,0

C 2412

250.000,0




6b
N 6612
25.000,0

3
N 2412
35.000,0


N 441
225.000,0


C 152

35.000,0

C 466

250.000,0
4
N 152
24.000,0

7a
N 211
74.000,0


C 152

24.000,0

C 2412

74.000,0
5a
N 2412
24.000,0

7b
N 441
74.000,0



C 152

24.000,0

C 411

74.000,0
5b
N 211
61.000,0

8
N 2412
12.000,0


C 2412

61.000,0

C 334

12.000,0




9
N 2412
2.280,0






C 332

2.280,0


Định khoản trên Sổ Cái TK 2412

N.vụ
SHTK
đối ứng
2412
Chi tiết theo các công trình
Nợ  
“RU”
“FX”
“EO”
“SK”
Nợ  
Nợ  
Nợ   
Nợ  
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐK
x
108000

37000

39000

42000



1
441
225000







225000

2
3311
25000







25000

3
152
35000



35000





5a
152
24000

24000







5b
211

61000

61000






6a
211

250000







250000
7a
211

74000



74000




8
334
12000





12000



9
332
2280





2280






































SPS
x
323280
385000
24000
61000
35000
74000
14280
0
250000
250000
CK
x
46280

0

0

46280

0




Bài số 5.   
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái
STTdòng
Số hiệu TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
D
E
F
G
1
2
Số trang trước chuyển sang

1
x


1. Đơn vị xuất tiền mặt mua trái phiếu “CTA” do UBND Tỉnh phát hành, số lượng 100 tp; mênh giá 200/tphiếu

2
2211




3
111


2. Đơn vị chuyển khoản qua Ngân hàng mua trái phiếu “ĐSB” do Bộ Tài chính phủ phát hành, số lượng 100 tphiếu; mệnh giá 500/tphiếu

4
2211




5
112


3. Đơn vị chuyển khoản qua Ngân hàng mua trái phiếu công ty “NHP”, loại nhận lãi trước: số lượng 50 tp; mệnh giá 1.000/tphiếu; tỷ lệ lãi 0,8%/tháng. Kỳ hạn 18 tháng.

6
2211




7
3318




8
112


4. Thu lãi trái phiếu “ACG” nhập vào tiền gửi ở Ngân hàng, trị giá 5.000.

9
112




10
531


5. Thu hồi vốn trái phiếu “BVX” do công ty phát hành bằng chuyển khoản, trị giá 156.000

11
112




12
2211


6. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐHH “C”, nguyên giá 200.000; hao mòn lũy kế 20.000; giá trị được liên doanh K chấp nhận là 185.000

13
2212




14
214




15
531




16
211


7. Thu hồi vốn góp vào công ty liên doanh “H”: giá trị vốn góp 560.000; giá trị TSCĐHH 550.000

17
211




18
631




19
2212


Cộng Số phát sinh trang...

20



Số lũy kế từ đầu năm chuyển sang trang sau

21







Bài số 6. 

1
Xuất vật liệu giao cho nhận thầu SCL TSCĐHH "M.J", ngày 04/H
3.200,0
2
Chi phí SCL TSCĐHH "N.X" phát sinh, ngày 20/H, gồm:


a. Vật liệu xuất kho
2.000,0

b. Dịch vụ chưa trả tiền về điện, nước
1.000,0

c. Lương công nhân
1.200,0

d. BHXH, YT, KPCĐ  tính vào chi phí
         
3
Chi phí Sửa chữa lớn TSCĐHH "M.J" do thuê ngoài chưa trả, ngày 24/H
                  1.500,0
4
Các hoạt động SCL các TSCĐ "M.J" và "N.X" đã hoàn thành, bàn giao, ngày 28/H


a. "M.J" thuộc chi phí hoạt động sự nghiệp


b. "N.X" thuộc chi phí sản xuất kinh doanh


YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Vẽ sơ đồ đối ứng tài khoản


và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan



Định khoản
1
N 2413
3.200,0

3
N 2413
1.500,0


C 152

3.200,0

C 331

1.500,0
2
N 2413
4.428,0

4a
N 6612
4.428,0


C 152

2.000,0

C 2413

4.428,0

C 331

1.000,0
4b
N 631
4.700,0


C 334

1.200,0

C 2413

4.700,0

C 332

228,0







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét