Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C4- Thanh toán (4-6)



Bài tập số 4. . HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ

1
Nhận khối lượng XDCB đã hoàn thành nhưng chưa trả tiền, Ngày 03/R
24.000,0
2
Mua TSCĐVH đưa vào sử dụng bằng nguồn kinh doanh, chưa trả tiền, Ngày 03/R
71.000,0
3
Vay Ngân hàng  mua Thiết bị sản xuất  "A" nhập kho, chưa thanh toán , Ngày 03/R
28.000,0
4
Dịch vụ bưu điện chưa thanh toán trong hoạt động sự nghiệp, Ngày 03/R 
23.000,0
5
Tiền điện dùng trong hoạt động dự án chưa trả, Ngày 03/R
14.000,0
6
Khoản lãi vay nhập vốn về thiết bị "A" nhập kho tính vào chi DA ngày 12/T
2.000,0
7
Kiểm kê, phát hiện Vật tư "LQ" thừa chưa rõ nguyên nhân, ngày 12/T
6.000,0
8
Xuất quỹ chi trả nợ vay mua Thiết bị "A"ngày 12/T
30.000,0
9
Xử lý số vật tư ' LQ" dôi thừa, ngày 12/T:
-

a. Trả lại người bán
4.000,0

b. Ghi tăng nguồn kinh phí
2.000,0
10
Bù trừ các khoản phải trả với phải thu ở công ty vật tư "VCT", ngày 12/T
12.000,0
11
Tiếp nhận tiền BHXH khi đã quyết toán để chuẩn bị chi trả thay lương bằng tiền mặt, ngày 12/T
10.000,0
12
Chi tiền mặt thanh toán với cán bộ viên chức về lương BHXH, ngày 12/T
27.000,0

YÊU CẦU:
-

1. Định khoản các nghiệp vụ
-

2. Mổ số chi tiết TK 331, biết rằng, số dư đầu kỳ
-

a. TK 3311
19.000,0

b. TK 3312
13.000,0

c. TK 3318
17.000,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
-


      
Sổ Cái TK 331

Nghiệp vụ
SPS
SHTK
331
Chi tiết các TK cấp 2
3311
3312
3318
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐK



49.0

19.0

13.0

17.0
1
24,0
241

24.0

24.0




2a
71.0
211

71.0

71.0




3
28.0
152

28.0



28.0


4
23.0
661

23.0

23.0




5
14.0
662

14.0

14.0




6
2.0
631

2.0



2.0


7
6.0
152

6.0





6.0
8
30.0
111
30.0



30.0



9a
4.0
3311
4.0





4.0


4.0
3318

4.0

4.0




9b
2.0
461
2.0





2.0

10
12.0
3111
12.0

12.0





11
10.0
111

10.0





10.0
12
27.0
111
27.0





27.0

Cộng


75
182
12
136
30
30
33
16
CK



156

143

13

0



   


         
Bài tập số 5. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ VIÊN CHÚC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
                          -  
1
Hàng tháng, tính lương phải trả viên chức, công chức vào chi phí, ngày 08/U:
-

a. Chi phí hoạt động
40.000,0

b. Chi phí dự án
5.000,0

c. Chi phí hoạt động SXKD
24.000,0

d. Chi phí XDCB
4.000,0
2
Hàng tháng, tính học bổng, sinh hoạt phí phải trả cho học sinh, SV, ngày 08/U
12.000,0
3
Các khoản tạm ứng được khấu trừ vào lương, ngày 08/U
3.000,0
4
Tiền thưởng trích từ quỹ cơ quan chia cho viên chức, ngày 08/U
6.000,0
5
BHXH, BHYT  viên chức phải nộp tính trừ theo lương, ngày 08/U
4.380,0
6
Đơn vị trả lương, thưởng và các khoản học phí, học bổng bằng tiền mặt , ngày 08/U
82.890,0
7
Đơn vị chi trả trợ cấp viên chức thuộc đối tượng chính sách bằng S.P, ngày 28/U
4.500,0
8
Cuối kỳ, kết chuyển chi thực tế về trợ cấp nhân viên vào chi phí , ngày 88/U
11.000,0

YÊU CẦU:
-

1. Định khoản các nghiệp vụ
-

2. Xác định số dư TK 334, 335 biết rằng, số dư đầu kỳ bên Có:
-

a. TK 334
16.000,0

b. TK 335
6.500,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?



Sổ Cái TK
Nghiệp vụ
SPS
SHTK
334
335
Nợ
Nợ
A
B
C
1
2
3
4
ĐK



16.000,0

6.500,0
1
40.000,0
661

40.000,0



5.000,0
662

5.000,0



24.000,0
631

24.000,0



4.000,0
241

4.000,0


2
12.000,0
661



12.000,0
3
3.000,0
312
3.000,0



4
6.000,0
431

6.000,0


5
4.380,0
332
4.380,0



6
18.500
111


18.500


64.390
111
64.390



7
4.500,0
531
4.500,0



8
11.000,0
661

11.000,0


Cộng
196.770,0

76.270,0
90.000,0
18.500,0
12.000,0
CK



29.730,0

-


      

Bài tập số 6. HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƯƠNG
-
1
Hàng tháng, tính trích BHXH, BHYT và KPCĐ vào chi phí, ngày 08/U:
-

a. Chi phí hoạt động
7.600,00

b. Chi phí dự án
950,00

c. Chi phí hoạt động SXKD
4.560,00

d. Chi phí XDCB
760,00
2
Khi tính BHXH và BHYT của viên chức, phải nộp trừ vào lương, ngày 08/U
4.380,0
3
Đơn vị nộp BHXH và mua thẻ BHXH cho viên chức bằng chuyển khoản, ngày 12/U
6.000,0
4
Tiền nộp phạt do nộp chậm BHXH theo qui định chờ xử lý, ngày 12/U
1.300,0
5
Xác định BHXH phải trả viên chức theo chế độ, ngày 12/U
3.500,0
6
Nộp BHXH, KPCĐ, BHYT bằng kinh phí theo dự toán chi, ngày 12/U
10.050,0
7
Nhận BHXH được cấp bù bằng tiền mặt , ngày 12/V
12.000,0

YÊU CẦU:
-

1. Định khoản các nghiệp vụ
-

2. Xác định số dư TK 332, biết rằng, số dư đầu kỳ:
-

a. TK 3321 (Dư Nợ)
12.000,0

b. TK 3322 (Dư Có)
-

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
-





      

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét