Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C6. Chi (4-6)

Bài số 4
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG – TK 631- Chi phí sản xuất chung

KHOẢN MỤC CHI
 Tsố tiền
 631-SpA
 631-SpB
 631-SpC
1. Xuất vật tư trong kho dùng chung trong phân xưởng
   12.000



2. Tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý phải trả
  55.000



3. BHXH 15%, BHYT 2% phải nộp
    9.350



4. Khấu hao các TSCĐ dùng trong phân xưởng
120.000



5. Thuế sử dụng đát phải nộp
    4.000



6. Các khoản chi bằng tiền vay ngắn hạn
  10.000



7. Tiền điện thoại chưa thanh toán
  22.000



8. Tiền nước chưa thanh toán
  42.000



9. Bưu chính viễn thông chưa trả
  15.000



10. Cac khoản tạm ứng được thanh toán
  35.000



11. Nợ khó đòi đã xử lý
    3.000



12.Chi tiền mặt cho các cuộc hội nghị
  16.650



13. Chi nghiên cứu thị trường, tham quan điển hình bằng tiền gửi ngân hàng
          25.000



14. Chi khác bằng tiền mặt
  31.000



Cộng
400.000



15. Phân bổ và kết chuyển chi phí SXC để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tỷ lệ với chi phí trực tiếp chế biến các sản phẩm A, B, C
(Hs: 0,359450400337883)
          400.000
         134.075
         123.277
    
142.648


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....

DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái

STT
dòng
Số hiều TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH
Nợ
4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang

1



1. Xuất vật tư trong kho dùng chung trong phân xưởng

2
631





3
152


2. Tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý phải trả

4
631




5
334



3. BHXH 15%, BHYT 2% phải nộp

6
631




7
332


4. Khấu hao các TSCĐ dùng trong phân xưởng

8
631




9
214


5. Thuế sử dụng đất phải nộp

10
631




11
333


6. Các khoản chi bằng tiền vay ngắn hạn

12
631




13
3312


7. Tiền điện thoại chưa thanh toán

14
631




15
3311


8. Tiền nước chưa thanh toán

16
631




17
3311


9. Bưu chính viễn thông chưa trả

18
631




19
3311


10. Cac khoản tạm ứng được thanh toán

20
627




21
312


11. Nợ khó đòi đã xử lý

22
631




23
3111


12.Chi tiền mặt cho các cuộc hội nghị

24
631




25
111


13. Chi nghiên cứu thị trường, tham quan điển hình bằng tiền gửi ngân hàng

26
631




27
112


14. Chi khác bằng tiền mặt

28
631




29
111




Cộng chuyển sang trang sau

30




15. Phân bổ chi phí SXC để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tỷ lệ với chi phí trực tiếp chế biến các sản phẩm A, B, C (Hs 0,359450400337883)

- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí sản xuất chung


Bài số 5
BẢNG KÊ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG (TK631) (trích từ sổ theo dõi chi tiết Chi phí sản xuất, kinh doanh)                                                              
CHỈ TIÊU
Số tiền
(ĐVT:1000đ)
154-SpA
154-SpB
154-SpC
I. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ
217.500
37.500
60.000
120.000
II. Chi phí phát sinh trong kỳ
1.512.810
507.075
466.237
539.498
1. Chi phí NVLTT
740.000
248.000
230.000
262.000
2. Chi phí NCTT
372.810
125.000
112.960
134.850
3. Chi phí SXC
400.000
134.075
123.277
142.648
III. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
188.000
33.000
50.000
105.000
IV. Giá trị sản phẩm thu hoạch trong kỳ
1.542.310
511.575
476.237
554.498
1. Nhập kho
479.237
86.107
138.902
254.228
2. Gửi bán ở đại lý
180.365
60.781
59.530
60.054
3. Tiêu thụ tại xưởng
882.708
364.687
277.805
240.216


TẬP HỢP SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM THU HOẠCH (trích từ sổ theo dõi chi tiết Thành phẩm)

Chỉ tiêu
SpA
SpB
SpC
(cái)
(chiếc)
(bộ)
1. Nhập kho
2.833
3.500
4.233
2. Gửi bán ở đại lý
2.000
1.500
1.000
3. Tiêu thụ tại xưởng
12.000
7.000
4.000
Cộng
16.833
12.000
9.233
4. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
2.500
3.000
4.000
5. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
2.200
2.500
3.500


Trích BANG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (ĐVT:1000đ)
                                                                                                                                             
Chỉ tiêu
 SpA
 SpB
 SpC
1. Chi phí NVLTT
252.500
240.000
277.000
2. Chi phí NCTT
125.000
112.960
134.850
3. Chi phí SXC
134.075
123.277
142.648
Cộng tổng giá thành sản phẩm
511.575
476.237
554.498
4. Tổng số sản phẩm thu hoạch trong kỳ
16.833
12.000
9.233
5. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
30,39
39,69
60,05



SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ......................       Năm ....


DIỄN GIẢI
Đã ghi sổ Cái
STTdòng
Số hiều TK đối ứng
SỐ PHÁT SINH


Nợ


4
5
6
7
8
9
Số trang trước chuyển sang

1



1. Kết chuyển giá trị sản phẩm Nhập kho

2
1551NK




3
631


2. Kết chuyển giá trị sản phẩm Gửi bán ở đại lý

4
1551GB




5
631


3. Kết chuyển giá trị sản phẩm Tiêu thụ tại xưởng

6
531




7
631


Cộng chuyển sang trang sau

08





- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ? - - Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631 – Chi phí sản xuất kinh doanh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét