Bài số 4
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG – TK 631- Chi phí sản xuất chung
KHOẢN MỤC CHI
|
Tsố tiền
|
631-SpA
|
631-SpB
|
631-SpC
|
1. Xuất vật tư trong kho dùng chung trong phân xưởng
|
12.000
| |||
2. Tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý phải trả
|
55.000
| |||
3. BHXH 15%, BHYT 2% phải nộp
|
9.350
| |||
4. Khấu hao các TSCĐ dùng trong phân xưởng
|
120.000
| |||
5. Thuế sử dụng đát phải nộp
|
4.000
| |||
6. Các khoản chi bằng tiền vay ngắn hạn
|
10.000
| |||
7. Tiền điện thoại chưa thanh toán
|
22.000
| |||
8. Tiền nước chưa thanh toán
|
42.000
| |||
9. Bưu chính viễn thông chưa trả
|
15.000
| |||
10. Cac khoản tạm ứng được thanh toán
|
35.000
| |||
11. Nợ khó đòi đã xử lý
|
3.000
| |||
12.Chi tiền mặt cho các cuộc hội nghị
|
16.650
| |||
13. Chi nghiên cứu thị trường, tham quan điển hình bằng tiền gửi ngân hàng
|
25.000
| |||
14. Chi khác bằng tiền mặt
|
31.000
| |||
Cộng
|
400.000
| |||
15. Phân bổ và kết chuyển chi phí SXC để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tỷ lệ với chi phí trực tiếp chế biến các sản phẩm A, B, C
(Hs: 0,359450400337883)
|
400.000
|
134.075
|
123.277
|
142.648
|
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STT
dòng
|
Số hiều TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1. Xuất vật tư trong kho dùng chung trong phân xưởng
|
2
|
631
| |||
3
|
152
| ||||
2. Tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý phải trả
|
4
|
631
| |||
5
|
334
| ||||
3. BHXH 15%, BHYT 2% phải nộp
|
6
|
631
| |||
7
|
332
| ||||
4. Khấu hao các TSCĐ dùng trong phân xưởng
|
8
|
631
| |||
9
|
214
| ||||
5. Thuế sử dụng đất phải nộp
|
10
|
631
| |||
11
|
333
| ||||
6. Các khoản chi bằng tiền vay ngắn hạn
|
12
|
631
| |||
13
|
3312
| ||||
7. Tiền điện thoại chưa thanh toán
|
14
|
631
| |||
15
|
3311
| ||||
8. Tiền nước chưa thanh toán
|
16
|
631
| |||
17
|
3311
| ||||
9. Bưu chính viễn thông chưa trả
|
18
|
631
| |||
19
|
3311
| ||||
10. Cac khoản tạm ứng được thanh toán
|
20
|
627
| |||
21
|
312
| ||||
11. Nợ khó đòi đã xử lý
|
22
|
631
| |||
23
|
3111
| ||||
12.Chi tiền mặt cho các cuộc hội nghị
|
24
|
631
| |||
25
|
111
| ||||
13. Chi nghiên cứu thị trường, tham quan điển hình bằng tiền gửi ngân hàng
|
26
|
631
| |||
27
|
112
| ||||
14. Chi khác bằng tiền mặt
|
28
|
631
| |||
29
|
111
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
30
|
15. Phân bổ chi phí SXC để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tỷ lệ với chi phí trực tiếp chế biến các sản phẩm A, B, C (Hs 0,359450400337883)
- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ?
- Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631- Chi phí sản xuất chung
Bài số 5
BẢNG KÊ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG (TK631) (trích từ sổ theo dõi chi tiết Chi phí sản xuất, kinh doanh)
CHỈ TIÊU
|
Số tiền
(ĐVT:1000đ)
|
154-SpA
|
154-SpB
|
154-SpC
|
I. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ
|
217.500
|
37.500
|
60.000
|
120.000
|
II. Chi phí phát sinh trong kỳ
|
1.512.810
|
507.075
|
466.237
|
539.498
|
1. Chi phí NVLTT
|
740.000
|
248.000
|
230.000
|
262.000
|
2. Chi phí NCTT
|
372.810
|
125.000
|
112.960
|
134.850
|
3. Chi phí SXC
|
400.000
|
134.075
|
123.277
|
142.648
|
III. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
|
188.000
|
33.000
|
50.000
|
105.000
|
IV. Giá trị sản phẩm thu hoạch trong kỳ
|
1.542.310
|
511.575
|
476.237
|
554.498
|
1. Nhập kho
|
479.237
|
86.107
|
138.902
|
254.228
|
2. Gửi bán ở đại lý
|
180.365
|
60.781
|
59.530
|
60.054
|
3. Tiêu thụ tại xưởng
|
882.708
|
364.687
|
277.805
|
240.216
|
TẬP HỢP SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM THU HOẠCH (trích từ sổ theo dõi chi tiết Thành phẩm)
Chỉ tiêu
|
SpA
|
SpB
|
SpC
|
(cái)
|
(chiếc)
|
(bộ)
| |
1. Nhập kho
|
2.833
|
3.500
|
4.233
|
2. Gửi bán ở đại lý
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
3. Tiêu thụ tại xưởng
|
12.000
|
7.000
|
4.000
|
Cộng
|
16.833
|
12.000
|
9.233
|
4. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
|
2.500
|
3.000
|
4.000
|
5. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
|
2.200
|
2.500
|
3.500
|
Trích BANG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (ĐVT:1000đ)
Chỉ tiêu
|
SpA
|
SpB
|
SpC
|
1. Chi phí NVLTT
|
252.500
|
240.000
|
277.000
|
2. Chi phí NCTT
|
125.000
|
112.960
|
134.850
|
3. Chi phí SXC
|
134.075
|
123.277
|
142.648
|
Cộng tổng giá thành sản phẩm
|
511.575
|
476.237
|
554.498
|
4. Tổng số sản phẩm thu hoạch trong kỳ
|
16.833
|
12.000
|
9.233
|
5. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
|
30,39
|
39,69
|
60,05
|
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Qui ...................... Năm ....
DIỄN GIẢI
|
Đã ghi sổ Cái
|
STTdòng
|
Số hiều TK đối ứng
|
SỐ PHÁT SINH
| |
Nợ
|
Có
| ||||
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Số trang trước chuyển sang
|
1
| ||||
1. Kết chuyển giá trị sản phẩm Nhập kho
|
2
|
1551NK
| |||
3
|
631
| ||||
2. Kết chuyển giá trị sản phẩm Gửi bán ở đại lý
|
4
|
1551GB
| |||
5
|
631
| ||||
3. Kết chuyển giá trị sản phẩm Tiêu thụ tại xưởng
|
6
|
531
| |||
7
|
631
| ||||
Cộng chuyển sang trang sau
|
08
|
- Hãy mở Sổ Cái TK 631 để ghi tiếp các nghiệp vụ phát sinh theo các hình thức sổ kế toán ? - - Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo phương pháp kiểm kê định kỳ
- Vẽ sơ đồ đối ứng TK 631 – Chi phí sản xuất kinh doanh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét