Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C2- Tiền, VT, SP, HH (7=8)

Bài số 7.


Tại một đơn vị có tình hình như sau



I
Số dư trên một số TK, gồm:




1
TK 111






1111
     95.000.000  





1112
   254.832.000  
    16.000  
USD


2
TK 112






1121
   550.000.000  





1122
   477.840.000  
    30.000  
USD


3
TK 131
   318.500.000  
    20.000  
USD


4
TK 331
   286.668.000  
    18.000  
USD


II
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09



1
Ngày 8, khách hàng trả nợ doanh nghiệp bằng tiền mặt 15.000USSD, theo tỷ giá LNH

15.930đ/USD





2
Ngày 15, nhập khẩu lô vật liệu G, trị giá 28.000USSD, thuế suất nhập khẩu 20%, thuế TTĐB 40%, thuế suất GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Toàn bộ các khoản thuế đã nộp bằng tiền mặt, theo tỷ giá thực tế 15.932đ/USD


3
Ngày 22, đơn vị đã chuyển khoản thanh toán nợ cho các nhà cung cấp: đầu kỳ:
10.000USSD, và trong kỳ ở nghiệp vụ mua vật liệu G: 8.000USSD, theo tỷ giá thực tế
15.933đ/USD


4
Ngày 30, đơn vị đã ứng trước tiền cho nhà cung cấp vật liệu bằng tiền mặt, số tiền
4.000 USD theo tỷ giá 15.934đ/USD

5
Ngày 30, điều chỉnh số dư các TK ngoại tệ và có gốc ngoại tệ theo tỷ giá 15.934đ/USD

Biết rằng:





*
 Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp BQGQ cả kỳ


*
Thuế GTGT trực tiếp





Yêu cấu





*
Định khoản





*
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122



Bài số 8.


Trong tháng 12




1
Chi tiền mặt mua 15.000 USD về nhập quỹ. Tỷ gia LNH 15.950đ/USD
2
Khách hàng trả nợ cho đơn vị bằng chuyển khoản 48.000USD

tỷ giá ghi nợ là 15.946đ/USD tỷ giá LNH là 15.951đ/USD
3
Đơn vị thanh toán nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt 5.000USD

tỷ giá ghi nợ là 15.947đ/USD; tỷ giá LNH là 15.952đ/USD
4
Bán cho khách hàng một số sản phẩm với giá bán gồm cả thuế GTGT 10% là 27.500USD

 đã thu bằng tiền mặt 18.000USD theo tỷ giá LNH 15.955đ/USD
5
Xuất bán ngoại tệ tiền mặt 3.000USD nhập quĩ tiền mặt, với giá 15.960đ/USD
6
Xuất ngoại tệ tiền mặt 4.500USD mua một TSCĐHH, với tỷ giá 15.965đ/USD

theo kế hoạch sử dụng kinh phí đầu tư XDCB tự huy động
7
Nhập khẩu một số vật liệu  theo tỷ giá LNH 15.970đ/USD
*
Trị giá mua ghi trên hóa đơn, chưa thanh toán 20.000USD
*
Thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10% đã nộp bằng chuyển khoản USD
*
Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt   1.250.000   đ
8
Bán cho ngân hàng 15.000USD đang gửi ở ngân hàng để chuyển sang tiền Việt nam

theo tỷ giá LNH 15.975đ/USD
9
Xuất ngoại tệ tiền mặt 1.500USD trả cho chuyên gia về tiền bồi dưỡng quản lý , với tỷ giá LNH là 15.978đ/USD
10
Ngày 30, điều chỉnh số dư các TK ngoại tệ và có gốc ngoại tệ theo tỷ giá LNH
15.980đ/USD


Biết rằng:
*
 Tỷ giá ngoại tệ được tính theo phương pháp BQGQ cả kỳ

*
Thuế GTGT trực tiếp




Yêu cấu




*
Định khoản




*
Phản ánh tình hình trên vào sổ Cái TK 1112 và 1122



DỊNH KHOẢN
1A
N1112
239.250.000,0
7A
N152
384.530.000,0

C1111
239.250.000,0

C3337
63.880.000,0
1B
N007
15.000,0

C3311
319.400.000,0
2A
N1122
765.648.000,0

C1111
1.250.000,0

C3111
765.408.000,0
7B
N3113
38.328.000,0

C531
240.000,0

C3331
38.328.000,0
2B
N007
48.000,0
7C
N3337
63.880.000,0
3A
N3311
79.735.000,0

N3331
38.328.000,0

N631
15.000,0

C1122
102.086.400,0

C1112
79.750.000,0

C531
121.600,0
3B
C007
5.000,0
7D
C007
6.400,0
4A
N1112
287.190.000,0
8A
N1121
239.625.000,0

N3111
151.572.500,0

C1122
239.265.000,0

C531
398.875.000,0

C531
360.000,0

C3331
39.887.500,0
8B
C007
15.000,0
4B
N007
18.000,0
9A
N631
23.929.090,9
5A
N1111
47.880.000,0

C1112
23.929.090,9

C1112
47.858.181,8
9B
C007
1.500,0

C531
21.818,2
10A
N1112
483.722,7
5B
C007
3.000,0

N1122
771.400,0
6A
N211
71.842.500,0

N3111
237.500,0

N3113
7.184.250,0

C413
1.492.622,7

C1112
78.957.450,0
10B
N413
200.000,0

C531
69.300,0

C3311
200.000,0
6B
C007
4.950,0



6C
N441
71.842.500,0




C411
71.842.500,0





SỐ CÁI

TK 1112
TK 1122

NỢ
NỢ
SDĐK
0

0

1A
239.250.000,0



2A


765.648.000,0

3A

79.750.000


4A
287.190.000,0



5A

47.858.182


6A

78.957.450,0


7C



102.086.400,0
8A



239.265.000,0
9A

23.929.090,9


10A
483.723

771.400

10B




SPS
526.923.722,7
230.494.722,7
766.419.400,0
341.351.400,0
SDCK
296.429.000,0

425.068.000,0

                                                                       
SỐ CÁI
             

007 TIềN MặT
007 TIềN GửI

NỢ
NỢ
SDĐK
0

0

1B
15.000,0



2B


48.000,0

3B

5.000,0


4B
18.000,0



5B

3.000,0


6B

4.950,0


7D



6.400,0
8B



15.000,0
9B

1.500,0


SPS
33.000,0
14.450,0
48.000,0
21.400,0
SDCK
18.550,0

26.600,0




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét