Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C3- Kế toán TSCĐ (1-3)





Bài số 1.  

1
Mua TSCĐHH bằng tiền gửi đã đưa vào sử dụng do KPSN đầu tư , theo GBC số 82, ngày 4/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 5, ngày 10/M
              150.000,0
2
Nhận TSCĐ vô hình do vốn XDCB phục vụ SXKD được cấp theo dự toán chi, theo Giấy rút HMKPNS số 48, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 6, ngày 10/M
             
130.000,0
3
Nhập TSCĐHH do mua trực tiếp bằng nguồn dự án, chưa trả tiền:theo Hoá đơn mua hàng số 26, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 7, ngày 10/M


·       Giá trị theo hóa đơn
100.000,0

·       Thuế nhập khẩu
30.000,0
4
Nghiệm thu đưa vào sử dụng TSCĐHH phục vụ SXKD do nguồn XDCB được đơn vị huy động, theo BB nghiệm thu TSCĐ số 8, ngày 10/M

55.000,0
5
Nhận TSCĐHH do viện trợ, theo Giấy Biên nhận số 01, ngày 10/M và BB nghiệm thu TSCĐ số 9, ngày 10/M, chưa qua thủ tục ngân sách.
60.000,0

Sau đó ít lâu, thủ tục ngân sách đã hoàn tất, TSCĐ trên thuộc kinh phí theo đơn đặt hàng

6
Thanh lý TSCĐHH "K.G" dùng trong hoạt động sự nghiệp, theo BBTL TSCĐ số 3, ngày 10/M:


Nguyên giá
46.000,0

Đã khấu hao
44.000,0
7
Nhượng bán TSCĐHH "N.M" dùng trong SXKD, do nguồn đơn vị huy động, theo BBNB TSCĐ số 4, ngày 10/M


Nguyên giá
105.000,0

Đã khấu hao
75.000,0
8
Tiền thu về nhượng bán TSCĐHH "N.M" bằng chuyển khoản, theo GBC số 89, ngày 10/M
39.000,0
9
Kết chuyển và xác định kết quả nghiệp vụ nhượng bán TSCĐHH, theo CTGS số 3, ngày 28/M



YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 211, biết rằng, Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ là
1.580.000,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?



Định khoản
1a
N 211
150.000,0

2b
N 441
130.000,0


C 112

150.000,0

C 466

130.000,0
1b
N 661
150.000,0

2c
C 009

130.000,0

C 466

150.000,0
3a
N 211
130.000,0

2a
N 213
130.000,0


C 3311

100.000,0

C 441

130.000,0

C 3337

30.000,0
3b
N 662
130.000,0

6
N 2141
44.000,0


C 466

130.000,0

N 466
2.000,0

4a
N 211
55.000,0


C 211

46.000,0

C 2412

55.000,0
7
N 2141
75.000,0

4b
N 441
55.000,0


N 631
30.000,0


C 411

55.000,0

C 211

105.000,0
5a
N 211
60.000,0

8
N 112
39.000,0


C 5212

60.000,0

C 531

39.000,0
5b
N 5212
60.000,0

9a
N 531
30.000,0


C 465

60.000,0

C 631

30.000,0
5c
N 635
60.000,0

9b
N 531
9.000,0


C 466

60.000,0

C 4218

9.000,0



Bài số 2.  

1
Cuối năm, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động sự nghiệp, theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
             
165.000,0
2
Cuối tháng, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động SXKD, do nguồn đơn vị huy động, theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
             
  78.000,0
3
Cuối năm, tính hao mòn các TSCĐHH dùng trong hoạt động Dự án theo Bảng tính khấu hao TSCĐ số 6, ngày 28/M
              
 51.000,0
4
Nhượng bán TSCĐ vô hình "X.Z" trong kinh doanh, do nguồn đơn vị huy động,  theo BBNB TSCĐ số 5, ngày 05/P:


Nguyên giá
26.000,0

Đã hao mòn
14.000,0
5
TSCĐHH "F.B" trong kinh doanh, do đơn vị tự huy động, theo quyết định của các cấp có thẩm quyền, theo CTGS số 4, ngày 05/P :


Giảm giá 12%, với Nguyên giá
250.000,0

Giảm giá 10%, với Giá trị hao mòn lũy kế
50.000,0
6
Phát hiện thiếu hụt TSCĐHH "B.N" dùng trong SN chưa rõ nguyên nhân, với, theo BBKK TSCĐ, ngày 05/P:


Nguyên giá
55.000,0

Đã khâu hao
23.000,0
7
Chuyển TSCĐHH "L.D" trong SN cho đơn vị khác theo quyết định của Nhà nước, theo CTGS số 5, ngày 05/P


Nguyên giá
132.000,0

Đã khâu hao
25.000,0
8
Xử lý nguyên nhân thiếu mất TSCĐHH "B.N" theo CTGS số 6, ngày 14/P:


Nguời quản lý phải bồi thường, ghi thành khoản phải nộp Ngân sách
30.000,0

Xóa bỏ số thiệt hại
2.000,0
9 Một số TSCĐHH đang sử dụng trong SXKD, do nguồn đơn vị huy động, không còn đủ tiêu chuẩn chuyển sang CC, DC theo CTGS số 7, ngày 14/P với: Tổng Nguyên giá 24.000,0 . Tổng giá trị đã khâu hao 9.000,0
10
TSCĐHH "N.M" trong SN theo quyết định đánh giá lại của Nhà nước, theo CTGS số 8, ngày 14/P:


Tăng giá 5%, với nguyên giá
85.000,0

Tăng giá 10%, với hao mòn lũy kế
17.000,0
11
Theo QĐ của các cấp có thẩm quyền, theo CTGS số 9, ngày 20/P:


* ghi nhận vào chi phí kinh doanh về chênh lệch giảm TSCĐ “FB”


* ghi nhận vào kinh phí hình thành TSCĐ về chênh lệch giảm TSCĐ “N.M”

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 214, biết rằng, Giá trị hao mòn TSCĐ đầu kỳ là
395.000,0

và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan


Định khoản
1
N 466
165.000,0

8a
N 3118
30.000,0


C 2141

165.000,0

N 5118
2.000,0

2
N 631
78.000,0


C 3118

32.000,0

C 2141

78.000,0
8b
N 5118
30.000,0

3
N 466
51.000,0


C 3338

30.000,0

C 2141

51.000,0
9a
N 2141
9.000,0

4
N 2142
14.000,0


N 643
15.000,0


N 631
12.000,0


C 211

24.000,0

C 213

26.000,0
9b
N 005
15.000,0

5a
N 412
30.000,0

10a
N 211
4.250,0


C 211

30.000,0

C 412

4.250,0
5b
N 2141
5.000,0

10b
N 412
1.700,0


C 412

5.000,0

C 2141

1.700,0
6a
N 2141
23.000,0

11a
N 631
25.000,0


N 466
32.000,0


C 412

25.000,0

C 211

55.000,0
11b
N 412
2.500.0

6b
N 3118
32.000,0


C 466

2.500.0

C 5118

32.000,0




7
N 2141
25.000,0






N 466
107.000,0






C 211

132.000,0







Bài số 3.  

1
Rút DTKP hoạt động mua TSCĐHH "C.H" phải qua lắp đặt, theo Giấy rút Vốn đầu tư kiêm chuyển tiền thư - điện, số 8, ngày 16/N
          
   210.000,0
2
Chi phí thuê ngoài lắp đặt chưa trả, theo Hoá đơn thanh toán, số 31, ngày 16/N

6.000,0
3
Xuất vật liệu đưa vào lắp đặt, theo phiếu kho, số 17, ngày 16/P
3.000,0
4
Lương phải trả cho công nhân lắp đặt, theo Bảng chấm công, số 19, ngày 16/P

2.000,0
5
BHXH, BHYT, KPCĐ tính trả theo lương , theo Bảng thanh toán số 19, ngày 16/P

380,0
6
Nhập lại kho vật liệu số không dùng hết, ngày 20/N
500,0
7
Nghiệm thu, bàn giao TSCĐHH "C.H" đưa vào sử dụng, ngày 20/N
220.840,0
8
Nghiệm thu, bàn giao TSCĐHH "M.D" lắp đặt xong đưa vào sử dụng, ngày 20/N


Biết rằng: kinh phí do nguồn XDCB đơn vị huy động, đầu tư cho SXKD, ngày 20/N

31.000,0
9
Nghiệm thu TSCĐHH "K.O" đã hoàn thành lắp đặt đưa vào sử dụng, ngày 20/N


Biết rằng: kinh phí do nguồn Quỹ cơ quan đầu tư vào tài sản phúc lợi của đơn vị

58.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 241, biết rằng, Chi phí lắp đặt dở dang đầu kỳ là
        89.000,0

và sử dụng các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan


       Định khoản
1a
N 2411
210.000,0

7a
N 211
220.840,0


C 441

210.000,0

C 2411

220.840,0
1b
C 009

210.000,0
7b
N 6612
10.840,0

2
N 2411
6.000,0


N 441
210.000,0


C 3311

6.000,0

C 466

220.840,0
3
N 2411
3.000,0

8a
N 211
31.000,0


C 152

3.000,0

C 2411

31.000,0
4
N 2411
2.000,0

8b
N 441
31.000,0


C 334

2.000,0

C 411

31.000,0
5
N 2411
380,0

9a
N 211
58.000,0


C 332

380,0

C 2411

58.000,0
6
N 152
500,0

9b
N 4312
58.000,0


C 2411

500,0

C 466

58.000,0

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét