Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Bài tập C4- Thanh toán (1-3)



Bài số 1.  

1
Giá trị dịch vụ, sản phẩm bán ra chưa thu tiền ở khách hàng "PTH", ngày 08/H


bao gồm Thuế GTGT 10%
11.000,0
2
Giảm giá dịch vụ, sản phẩm bán ra tổng hợp với tỷ lệ 6%, ngày 08/H
660,0
3
Xuất vật tư cho đơn vị bạn mượn, ngày 08/H
8.000,0
4
Tiền mặt thiếu quĩ chưa rõ nguyên nhân, ngày 08/H
2.000,0
5
TSCĐ HH "M.T" bị mất chưa rõ nguyên nhân đang sử dụng trong sự nghiệp, ngày 08/H:


a. Nguyên giá
21.000,0

b. Đã khấu hao
14.000,0
6
TSCĐ HH "M.T" bị mất được xử lý, ngày 14/H:


a. Người sử dụng và quản lý phải bồi thường 15%
1.050,0

b. Số được xóa bỏ 85%
5.950,0
7
Tiền mặt thiếu quĩ do Thủ quĩ phải bị khấu trừ vào lương, ngày 14/H
2.000,0
8
Nhận tiền khách hàng trả nợ bằng tiền mặt , ngày 14/H
10.340,0
9
Khách hàng "NTG" trả trước tiền hàng bằng tiền mặt , ngày 14/H
7.000,0
10
Khoản vật tư không thể nhận lại, tính vào chi phí hoạt động, ngày 14/H
1.700,0
11
Khoản chi dự án không được duyệt bỏ, chờ xử lý, ngày 14/H
2.300,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 311, biết rằng, số dư đầu kỳ
7.700,0

và các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan


      
Sổ Cái TK 311

Nghiệp vụ
Số phát sinh
Số hiệu TK đ/ứ
Số tiền
Nợ
A
B
C
1
2
SDĐK
x
x
7.700,0

1
11.000,0
531, 3331
11.000,0

2
660,0
531, 3331

660,0
3
8.000,0
152
8.000,0

4
2.000,0
111
2.000,0

5b
7.000,0
5118
7.000,0

6a
5.950,0
5118

5.950,0

2.000,0
3118

2.000,0

2.000,0
3118
2.000,0

7
2.000,0
334
2.000,0

8
10.340,0
111

10.340,0
9
7.000,0
111

7.000,0
10
1.700,0
661

1.700,0
11
2.300,0
662
2.300,0

Cộng SPS
     50.950,00  

     23.300,00  
         27.650,00  
SDCK


3.350,00




Bài số 2.   
-
1
Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho ông "HXQ" đi công tác, Ngày 19/L
4.000,0
2
Xuất kho ấn chỉ giao cho bà “NTL”, Ngày 19/L
3.000,0
3
Bà "LTR" hoàn ứng theo hóa đơn vật tư đã nhập vào kho, Ngày 19/L
10.500,0
4
Ông "PĐK" hoàn ứng về khoản đi công tác thuộc hoạt động dự án, Ngày 19/L


bằng chứng từ
14.000,0

Số còn lại, đơn vị xuất quỹ tiền mặt chi trả bù
1.200,0
5
Bà NTL thanh toán tiền ấn chỉ, Ngày 19/L:


a. Theo giá xuất kho
3.000,0

b. Theo tiền mặt thu nộp
3.200,0
6
Anh "TDS" hoàn ứng bằng chứng từ về khoản chi NCKH, Ngày 19/L
5.000,0

số còn lại đã nhập vào quỹ
1.600,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Xác định số dư TK 312, biết rằng, số dư đầu kỳ


a. Ông"PĐK"
14.000,0

b. Anh "TDS"
6.600,0

c. Bà "LTR"
12.500,0

3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?



       
Sổ Cái TK 312
Nghiệp vụ
SPS
SHTK
Chi tiết của TK 312
"PĐK"
"TDS"
"LTR"
"HXQ"
“NTL”
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐK


14.0

6.6

12.5





1
4.0
1111






4.0



2
3.0
152








3.0

3
10.5
152





10.5




4
14.0
661

14.0








5a
3.0
5118









3.0
6
5.0
661



5.0







1.6
111



1.6






Cộng


0
14.0
0
6.6
0
10.5
4.0
0
3.0
3.0
CK


0

0

2.0

4.0

0



       
         
Bài tập số 3. . HẠCH TOÁN  CÁC KHOẢN CHO VAY (TK 313)

1
Tiếp nhận vốn của các nhà tài trợ nước ngoài để hình thành nguồn cho vay, ngày 26/O: gồm:


a. Tiền mặt
200.000,0

b. Tiền gửi
300.000,0
2
Tiếp nhận vốn đối ứng của Ngân sách để làm nguồn cho vay, bằng tiền gửi, ngày 26/O

250.000,0
3
Xuất quỹ tiền mặt cho các đối tượng vay, ngày 26/O
280.000,0
4
Chuyển khoản tiền gửi cho các đối tượng vay, ngày 26/O
500.000,0
5
Số tiền lãi đã thu được nhập quỹ tiền mặt, ngày 09/S
10.000,0
6
Số vốn gốc cho vay đã thu đúng hạn bằng tiền mặt, ngày 09/S
260.000,0
7
Số vốn gốc cho vay đã thu đúng hạn bằng tiền gửi, ngày 09/S
400.000,0
8
Đến kỳ hoàn vốn, các đối tượng vay chưa thanh toán đủ số vốn gốc, ngày 09/S
120.000,0
9
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay được nhà tài trợ chấp thuận chuyển sang khoanh nợ chờ xử lý trong số nợ quá hạn trả, ngày 21/ X

30.000,0
10
Nhà tài trợ chấp thuận cho xoá nợ khó đòi trong số tiền đã được khoanh nợ, Ngày 28/Y

20.000,0
11
Kết thúc dự án, Nhà tài trợ nước ngoài bàn giao vốn cho phía Việt anm, và theo quyết định của các cấp có thẩm quyền, Ngày 28/Y:


a. Chuyển giao cho đơn vị thực hiện dự án bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên

280.000,0

b. Giao nộp lại cho Ngân sách Nhà nước bằng chuyển khoản
200.000,0
12
Số lãi thu được bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị, Ngày 28/Y
10.000,0

YÊU CẦU:


1. Định khoản các nghiệp vụ


2. Mở số kế toán chi tiết theo dõi TK 313


3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?




Sổ Cái TK 313
Nghiệp vụ
SPS
SHTK
313
Chi tiết các TK cấp 2
3131
3132
3133
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐK


0

0

0

0

3
280
111
280

280





4
500
112
500

500





6
260
111

260

260




7
400
112

400

400




8
120
3132

120

120





120
3131
120



120



9
30
3133

30



30



30
3132
30





30

10
20
462

20





20
Cộng


930
830
780
780
120
30
30
20
CK


100

0

90

10





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét