Bài số 1.
| ||
1
|
Giá trị dịch vụ, sản phẩm bán ra chưa thu tiền ở khách hàng "PTH", ngày 08/H
| |
bao gồm Thuế GTGT 10%
|
11.000,0
| |
2
|
Giảm giá dịch vụ, sản phẩm bán ra tổng hợp với tỷ lệ 6%, ngày 08/H
|
660,0
|
3
|
Xuất vật tư cho đơn vị bạn mượn, ngày 08/H
|
8.000,0
|
4
|
Tiền mặt thiếu quĩ chưa rõ nguyên nhân, ngày 08/H
|
2.000,0
|
5
|
TSCĐ HH "M.T" bị mất chưa rõ nguyên nhân đang sử dụng trong sự nghiệp, ngày 08/H:
| |
a. Nguyên giá
|
21.000,0
| |
b. Đã khấu hao
|
14.000,0
| |
6
|
TSCĐ HH "M.T" bị mất được xử lý, ngày 14/H:
| |
a. Người sử dụng và quản lý phải bồi thường 15%
|
1.050,0
| |
b. Số được xóa bỏ 85%
|
5.950,0
| |
7
|
Tiền mặt thiếu quĩ do Thủ quĩ phải bị khấu trừ vào lương, ngày 14/H
|
2.000,0
|
8
|
Nhận tiền khách hàng trả nợ bằng tiền mặt , ngày 14/H
|
10.340,0
|
9
|
Khách hàng "NTG" trả trước tiền hàng bằng tiền mặt , ngày 14/H
|
7.000,0
|
10
|
Khoản vật tư không thể nhận lại, tính vào chi phí hoạt động, ngày 14/H
|
1.700,0
|
11
|
Khoản chi dự án không được duyệt bỏ, chờ xử lý, ngày 14/H
|
2.300,0
|
YÊU CẦU:
| ||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||
2. Xác định số dư TK 311, biết rằng, số dư đầu kỳ
|
7.700,0
| |
và các chứng từ, sổ, báo cáo liên quan
|
Sổ Cái TK 311
Nghiệp vụ
|
Số phát sinh
|
Số hiệu TK đ/ứ
|
Số tiền
| |
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
x
|
x
|
7.700,0
| ||
1
|
11.000,0
|
531, 3331
|
11.000,0
| |
2
|
660,0
|
531, 3331
|
660,0
| |
3
|
8.000,0
|
152
|
8.000,0
| |
4
|
2.000,0
|
111
|
2.000,0
| |
5b
|
7.000,0
|
5118
|
7.000,0
| |
6a
|
5.950,0
|
5118
|
5.950,0
| |
2.000,0
|
3118
|
2.000,0
| ||
2.000,0
|
3118
|
2.000,0
| ||
7
|
2.000,0
|
334
|
2.000,0
| |
8
|
10.340,0
|
111
|
10.340,0
| |
9
|
7.000,0
|
111
|
7.000,0
| |
10
|
1.700,0
|
661
|
1.700,0
| |
11
|
2.300,0
|
662
|
2.300,0
| |
Cộng SPS
|
50.950,00
|
23.300,00
|
27.650,00
| |
SDCK
|
3.350,00
|
Bài số 2.
|
-
| ||||
1
|
Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho ông "HXQ" đi công tác, Ngày 19/L
|
4.000,0
| |||
2
|
Xuất kho ấn chỉ giao cho bà “NTL”, Ngày 19/L
|
3.000,0
| |||
3
|
Bà "LTR" hoàn ứng theo hóa đơn vật tư đã nhập vào kho, Ngày 19/L
|
10.500,0
| |||
4
|
Ông "PĐK" hoàn ứng về khoản đi công tác thuộc hoạt động dự án, Ngày 19/L
| ||||
bằng chứng từ
|
14.000,0
| ||||
Số còn lại, đơn vị xuất quỹ tiền mặt chi trả bù
|
1.200,0
| ||||
5
|
Bà NTL thanh toán tiền ấn chỉ, Ngày 19/L:
| ||||
a. Theo giá xuất kho
|
3.000,0
| ||||
b. Theo tiền mặt thu nộp
|
3.200,0
| ||||
6
|
Anh "TDS" hoàn ứng bằng chứng từ về khoản chi NCKH, Ngày 19/L
|
5.000,0
| |||
số còn lại đã nhập vào quỹ
|
1.600,0
| ||||
YÊU CẦU:
| |||||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| |||||
2. Xác định số dư TK 312, biết rằng, số dư đầu kỳ
| |||||
a. Ông"PĐK"
|
14.000,0
| ||||
b. Anh "TDS"
|
6.600,0
| ||||
c. Bà "LTR"
|
12.500,0
| ||||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
| |||||
Sổ Cái TK 312
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
Chi tiết của TK 312
| |||||||||
"PĐK"
|
"TDS"
|
"LTR"
|
"HXQ"
|
“NTL”
| ||||||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
ĐK
|
14.0
|
6.6
|
12.5
| |||||||||
1
|
4.0
|
1111
|
4.0
| |||||||||
2
|
3.0
|
152
|
3.0
| |||||||||
3
|
10.5
|
152
|
10.5
| |||||||||
4
|
14.0
|
661
|
14.0
| |||||||||
5a
|
3.0
|
5118
|
3.0
| |||||||||
6
|
5.0
|
661
|
5.0
| |||||||||
1.6
|
111
|
1.6
| ||||||||||
Cộng
|
0
|
14.0
|
0
|
6.6
|
0
|
10.5
|
4.0
|
0
|
3.0
|
3.0
| ||
CK
|
0
|
0
|
2.0
|
4.0
|
0
|
Bài tập số 3. . HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN CHO VAY (TK 313)
| ||||
1
|
Tiếp nhận vốn của các nhà tài trợ nước ngoài để hình thành nguồn cho vay, ngày 26/O: gồm:
| |||
a. Tiền mặt
|
200.000,0
| |||
b. Tiền gửi
|
300.000,0
| |||
2
|
Tiếp nhận vốn đối ứng của Ngân sách để làm nguồn cho vay, bằng tiền gửi, ngày 26/O
|
250.000,0
| ||
3
|
Xuất quỹ tiền mặt cho các đối tượng vay, ngày 26/O
|
280.000,0
| ||
4
|
Chuyển khoản tiền gửi cho các đối tượng vay, ngày 26/O
|
500.000,0
| ||
5
|
Số tiền lãi đã thu được nhập quỹ tiền mặt, ngày 09/S
|
10.000,0
| ||
6
|
Số vốn gốc cho vay đã thu đúng hạn bằng tiền mặt, ngày 09/S
|
260.000,0
| ||
7
|
Số vốn gốc cho vay đã thu đúng hạn bằng tiền gửi, ngày 09/S
|
400.000,0
| ||
8
|
Đến kỳ hoàn vốn, các đối tượng vay chưa thanh toán đủ số vốn gốc, ngày 09/S
|
120.000,0
| ||
9
|
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay được nhà tài trợ chấp thuận chuyển sang khoanh nợ chờ xử lý trong số nợ quá hạn trả, ngày 21/ X
|
30.000,0
| ||
10
|
Nhà tài trợ chấp thuận cho xoá nợ khó đòi trong số tiền đã được khoanh nợ, Ngày 28/Y
|
20.000,0
| ||
11
|
Kết thúc dự án, Nhà tài trợ nước ngoài bàn giao vốn cho phía Việt anm, và theo quyết định của các cấp có thẩm quyền, Ngày 28/Y:
| |||
a. Chuyển giao cho đơn vị thực hiện dự án bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên
|
280.000,0
| |||
b. Giao nộp lại cho Ngân sách Nhà nước bằng chuyển khoản
|
200.000,0
| |||
12
|
Số lãi thu được bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị, Ngày 28/Y
|
10.000,0
| ||
YÊU CẦU:
| ||||
1. Định khoản các nghiệp vụ
| ||||
2. Mở số kế toán chi tiết theo dõi TK 313
| ||||
3. Lựa chọn, sử dụng các mẫu Chứng từ và Sổ kế toán thích hợp?
| ||||
Sổ Cái TK 313
Nghiệp vụ
|
SPS
|
SHTK
|
313
|
Chi tiết các TK cấp 2
| ||||||
3131
|
3132
|
3133
| ||||||||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| |||
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
ĐK
|
0
|
0
|
0
|
0
| ||||||
3
|
280
|
111
|
280
|
280
| ||||||
4
|
500
|
112
|
500
|
500
| ||||||
6
|
260
|
111
|
260
|
260
| ||||||
7
|
400
|
112
|
400
|
400
| ||||||
8
|
120
|
3132
|
120
|
120
| ||||||
120
|
3131
|
120
|
120
| |||||||
9
|
30
|
3133
|
30
|
30
| ||||||
30
|
3132
|
30
|
30
| |||||||
10
|
20
|
462
|
20
|
20
| ||||||
Cộng
|
930
|
830
|
780
|
780
|
120
|
30
|
30
|
20
| ||
CK
|
100
|
0
|
90
|
10
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét